Zeacolpus
Zeacolpus | |
---|---|
vỏ ốc Zeacolpus vittatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Turritellidae |
Phân họ (subfamilia) | Turritellinae |
Chi (genus) | Zeacolpus Finlay, 1927[1] |
Loài điển hình | |
Zeacolpus vittatus Hutton, F.W., 1873 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Zeacolpus là một chi ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Turritellidae, được gọi là the turritellas hoặc tower shells.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trong chi Zeacolpus gồm có:
- Zeacolpus ahiparanus (Powell, 1927)
- Zeacolpus ascensus Marwick, 1957
- Zeacolpus blacki Marwick, 1957
- Zeacolpus capricornius Garrard, 1972[2]
- Zeacolpus delli Marwick, 1957
- Zeacolpus fulminatus Hutton, 1873[3]
- Zeacolpus knoxi knoxi Marwick, 1957
- Zeacolpus knoxi tardior Marwick, 1957
- Zeacolpus maorius (Powell, 1940)
- Zeacolpus mixtus Finlay, 1930
- Zeacolpus pagodus (Reeve, 1849)
- Zeacolpus pagoda pagoda (Reeve, 1849)
- Zeacolpus pagoda powelli Marwick, 1957
- Zeacolpus symmetricus (Hutton, 1873)
- Zeacolpus vittatus (Hutton, 1873)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Finlay H. J. (1927) Trans. New Zealand Inst. 57: 388.
- ^ Zeacolpus capricornius (Garrard, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Zeacolpus fulminatus (Hutton, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1