Tỉnh (Indonesia)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tỉnh của Indonesia)
Coat of arm of Indonesia
Phân chia hành chính
ở Indonesia

Tỉnh
Thành phố | Huyện
Khu
Phường xã

Tỉnh của Indonesia (theo tiếng Indonesiaprovinsi hay propinsi) là cấp hành chính địa phương cao nhất trực thuộc trung ương ở Indonesia. Mỗi tỉnh có chính quyền địa phương (Pemerintah Daerah Provinsi), do tỉnh trưởng (gubernur) đứng đầu; và hội đồng (Dewan Perwakilan Rakyat Daerah). Tỉnh trưởng và thành viên hội đồng được bầu cử với nhiệm kỳ 5 năm.

Hiện nay, Indonesia được chia ra 38 tỉnh và đặc khu. 4 tỉnh được lập kể từ năm 2022. Tỉnh cuối cùng được lập là Tây Nam Papua.

Bản đồ và danh sách các tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ các tỉnh của Indonesia

Tỉnh của Indonesia
Seal Tỉnh Tên tiếng Indonesia đầy đủ Tên tiếng Indonesia vắn tắt ISO Thủ phủ Dân số Diện tích (km²) Mật độ dân số Vùng Thành phố Huyện Khu
Aceh Aceh Aceh ID - AC 5,333,700 57,956 77 Sumatra 23 5 18
Bali Bali Bali ID - BA 4,362,700 5,780 621 Quần đảo Sunda Nhỏ 9 1 8
Quần đảo Bangka Belitung Kepulauan Bangka Belitung Babel ID - BB 1,473,200 16,424 64 Sumatra 7 1 6
Banten Banten Banten ID - BT 12,061,500 9,662 909 Java 8 4 4
Bắc Kalimantan Kalimantan Utara Kaltara ID - KU 713,600 72,275 10 Kalimantan 5 1 4
Bắc Maluku Maluku Utara Malut ID - MU 1,299,200 31,982 31 Quần đảo Maluku 10 2 8
Bắc Sulawesi Sulawesi Utara Sulut ID - SA 2,638,600 13,851 162 Sulawesi 15 4 11
Bắc Sumatra Sumatra Utara Sumut ID - SU 14,936,200 72,981 188 Sumatra 33 8 25
Bengkulu Bengkulu Bengkulu ID - BE 2,032,900 19,919 84 Sumatra 10 1 9
Đông Java Jawa Timur Jatim ID - JI 40,878,800 47,799 828 Java 38 9 29
Đông Kalimantan Kalimantan Timur Kaltim ID - KI 3,808,200 127,267 22 Kalimantan 10 3 7
Đông Nam Sulawesi Sulawesi Tenggara Sultra ID - SG 2,659,200 38,067 51 Sulawesi 17 2 15
Đông Nusa Tenggara Nusa Tenggara Timur NTT ID - NT 5,387,700 48,718 92 Quần đảo Sunda Nhỏ 22 1 21
Gorontalo Gorontalo Gorontalo ID - GO 1,181,000 11,257 94 Sulawesi 6 1 5
Tỉnh Đặc khu Thủ đô Jakarta Daerah Khusus Ibukota Jakarta DKI Jakarta ID - JK 10,609,700 664 12,786 Java 6 5 1
Jambi Jambi Jambi ID - JA 3,585,100 50,058 57 Sumatra 11 2 9
Lampung Lampung Lampung ID - LA 9,081,800 34,623 226 Sumatra 15 2 13
Maluku Maluku Maluku ID - MA 1,862,600 46,914 32 Quần đảo Maluku 11 2 9
Nam Kalimantan Kalimantan Selatan Kalsel ID - KS 4,122,600 38,744 96 Kalimantan 13 2 11
Nam Papua Papua Selatan Pasel ID - PS 517,600 131,493 4.1 Tây New Guinea 4 0 4
Nam Sulawesi Sulawesi Selatan Sulsel ID - SN 9,139,500 46,717 151 Sulawesi 24 3 21
Nam Sumatra Sumatra Selatan Sumsel ID - SS 8,550,900 91,592 86 Sumatra 17 4 13
Papua Papua Papua ID - PA 1,020,200 81,049 14 Tây New Guinea 9 1 8
Papua Cao nguyên Papua Pegunungan Pagun ID - PE 1,408,600 108,476 20 Tây New Guinea 8 0 8
Quần đảo Riau Kepulauan Riau Kepri ID - KR 2,118,200 8,201 208 Sumatra 7 2 5
Riau Riau Riau ID - RI 6,493,600 87,023 52 Sumatra 12 2 10
Tây Java Jawa Barat Jabar ID - JB 48,782,400 35,377 1,176 Java 27 9 18
Tây Kalimantan Kalimantan Barat Kalbar ID - KB 5,470,800 147,307 30 Kalimantan 14 2 12
Tây Nam Papua Papua Barat Daya PBD 605,049 38,821 15 Tây New Guinea 6 1 5
Tây Nusa Tenggara Nusa Tenggara Barat NTB ID - NB 5,390,000 18,572 234 Quần đảo Sunda Nhỏ 10 2 8
Tây Papua Papua Barat Pabar ID - PB 551,791 64,126 8 Tây New Guinea 7 0 7
Tây Sulawesi Sulawesi Barat Sulbar ID - SR 1,436,800 16,787 73 Sulawesi 6 0 6
Tây Sumatra Sumatra Barat Sumbar ID - SB 5,580,200 42,012 110 Sumatra 19 7 12
Trung Java Jawa Tengah Jateng ID - JT 36,742,500 40,800 894 Java 35 6 29
Trung Kalimantan Kalimantan Tengah Kalteng ID - KT 2,702,200 153,564 14 Kalimantan 14 1 13
Trung Papua Papua Tengah Pateng ID - PT 1,409,000 66,129 27 Tây New Guinea 8 0 8
Trung Sulawesi Sulawesi Tengah Sulteng ID - ST 3,021,900 61,841 41 Sulawesi 13 1 12
Vùng đặc biệt Yogyakarta Daerah Istimewa Yogyakarta DIY ID - YO 3,712,900 3,133 1,138 Java 5 1 4

5 trong 38 tỉnh có vị thế đặc biệt (*): Aceh, Đặc khu Yogyakarta, Papua, Tây Papua, và Vùng đặc khu thủ đô Jakarta.

Các tỉnh được chia ra làm các huyện (kabupaten) và thành phố (kota).

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Các bản đồ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007.
  • Article on Indonesian local government