Acrididae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acrididae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Orthoptera
Phân bộ (subordo)Caelifera
Liên họ (superfamilia)Acridoidea
Họ (familia)Acrididae
MacLeay, 1819
Phân họ
Khoảng 25, xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acridiidae MacLeay 1821

Acrididae là một trong những họ châu chấu chủ yếu, bao gồm một số 10.000 trong 11.000 loài của phân bộ Caelifera.

Tên Acrididae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp Akris, có nghĩa là châu chấu.[1]

Phân họ và chi lựa chọn[sửa | sửa mã nguồn]

Anacridium aegyptum, Cyrtacanthacridinae
con cái (trái) và con đực Oxya yezoensis (Oxyinae: Oxyini)
Châu chấu đội mão (Teratodus monticollis)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Family Acrididae”. Truy cập 20 tháng 10 năm 2015.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Orthoptera