Campos do Jordão

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município da Estância Climática de Campos do Jordão
"Suíça Brasileira"
Huy hiệu da Estância Climática de Campos do Jordão
Huy hiệu da Estância Climática de Campos do Jordão
Cờ da Estância Climática de Campos do Jordão
Cờ da Estância Climática de Campos do Jordão
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 29 tháng 4 năm 1874
Nhân xưng jordanense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) João Paulo Ismael (PMDB)
Vị trí
Vị trí của Estância Climática de Campos do Jordão
Vị trí của Estância Climática de Campos do Jordão
22° 44' 20" S 45° 35' 27" O22° 44' 20" S 45° 35' 27" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Campos do Jordão
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Piranguçu, Venceslau Brás, Guaratinguetá, Pindamonhangaba, Santo Antônio do Pinhal e São Bento do Sapucaí
Khoảng cách đến thủ phủ 167 kilômét
Địa lý
Diện tích 289.512 km²
Dân số 46.332 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 171,0 Người/km²
Cao độ 1628 mét
Khí hậu nhiệt đới
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,820 (60°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000
GDP R$ 399.122.430,00 IBGE/2005
GDP đầu người R$ 8.193,68 IBGE/2005

Campos do Jordão là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở độ cao 1628 mét. Dân số năm 2004 là 47.903 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Campos do Jordão, SP (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 29.0 28.6 29.0 27.0 24.5 23.4 24.4 28.2 30.5 30.0 28.5 28.0 30,5
Trung bình cao °C (°F) 22.8 23.1 22.7 21.1 19.0 18.0 17.9 19.8 21.0 21.2 21.7 21.7 20,8
Trung bình ngày, °C (°F) 17.3 17.5 16.7 14.7 11.9 10.1 9.5 11.3 13.4 14.9 15.9 16.6 14,2
Trung bình thấp, °C (°F) 12.8 12.9 11.7 9.2 5.6 4.0 3.0 4.2 6.9 9.5 10.8 12.3 8,6
Thấp kỉ lục, °C (°F) 5.0 4.2 2.6 −2.6 −6.2 −7.2 −6 −5.5 −2.5 0.7 1.4 1.8 −7,2
Giáng thủy mm (inch) 306.1
(12.051)
265.6
(10.457)
193.5
(7.618)
98.9
(3.894)
79.3
(3.122)
51.4
(2.024)
42.1
(1.657)
58.5
(2.303)
91.6
(3.606)
159.3
(6.272)
205.9
(8.106)
300.1
(11.815)
1.852,5
(72,933)
Độ ẩm 87 84 83 85 88 84 77 76 76 81 86 87 82,8
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 19 17 14 9 7 5 4 4 7 12 14 20 132
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 135.3 118.2 150.9 167.2 181.8 176.7 203.7 199.2 160.6 147.3 136.4 117.0 1.894,3
Nguồn: INMET[2]

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng dân số: 44.252

  • Thành thị: 43.809
  • Nông thôn: 443
    • Nam giới: 21.978
    • Nữ giới: 22.274
  • Mật độ dân số (người/km²): 152,86
  • Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 8,52
  • Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,73
  • Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,18
  • Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,28%

Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,820

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
  2. ^ “NORMAIS CLIMATOLÓGICAS DO BRASIL 1961-1990” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Instituto Nacional de Meteorologia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]