Euphoria (bài hát của Loreen)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Euphoria"
Đĩa đơn của Loreen
từ album Heal
Phát hành26 tháng 2 năm 2012
Định dạngCD đĩa đơn, tải nhạc số
Thu âm2012
Thể loạiEurodance
Thời lượng3:01 (Single Version)
3:33 (Album Version)
Hãng đĩaWarner Music Sweden
Sáng tácThomas G:son, Peter Boström[1]
Sản xuấtPeter Boström, SeventyEight
Thứ tự đĩa đơn của Loreen
"Sober"
(2011)
"Euphoria"
(2012)
"Crying Out Your Name"
(2012)
Thụy Điển "Euphoria"
Eurovision Song Contest 2012
Quốc giaThụy Sĩ
Nghệ sĩLoreen
Ngôn ngữen
Soạn nhạcThomas G:son, Peter Boström
Viết lờiThomas G:son, Peter Boström
Thành tích tại vòng chung kết
Kết quả bán kết1st
Điểm ở vòng bán kết181
Kết quả chung cuộc1st
Điểm chung cuộc372
Thứ tự xuất hiện
◄ Popular (2011)   
You (2013) ►
Video âm nhạc
"Euphoria" trên YouTube
Loreen giới thiệu bản thân và bài hát.

Euphoria là một bài hát của nữ ca-nhạc sĩ người Thụy Điển Loreen. Bài hát được viết bởi Thomas G:son, Peter Boström và được sản xuất bởi Boström và SeventyEight. Euphoria được biết đến nhiều nhất là bài hát chiến thắng của Thụy Điển trong cuộc thi Eurovision Vision 2012 giữ ở Baku, Azerbaijan. Bài hát thắng cuộc thi với số điểm 372, số điểm cao thứ hai trong lịch sử cuộc thi (cho đến khi Ukraine thắng với 532 điểm năm 2016, nhưng theo một phương pháp tính điểm khác).[2] Euphoria còn là bài hát có số nước cho điểm tối đa (12) nhiều nhất với 18 nước (kỉ lục cũ thuộc về Alexander Rybak với 16 nước năm 2009). 

"Euphoria" nhận đón nhận rất tốt từ đa số nhà phê bình âm nhạc. Bài hát ngay lập tức thành công ở Thụy Điển và ở phần còn lại của châu Âu. Nó debut tại vị trí mười hai ở Thụy Điển, sau đó lên hạng một, ở đó trong sáu tuần. Bài hát đã được chứng nhận 9 lần bạch kim, với 360,000 bản bán ra.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

  • CD đĩa đơn
  1. "Euphoria" (Single version) – 3:00
  2. "Euphoria" (Carli Remix version) – 5:44
  3. "Euphoria" (Alex Moreno Remix version) – 6:39
  4. "Euphoria" (Carli Dub version) – 5:44
  5. "Euphoria" (Alex Moreno Remix radio edit) – 3:23
  6. "Euphoria" (Carli Remix radio edit) – 3:50
  7. "Euphoria" (Instrumental version) – 3:00
  • Tải nhạc số
  1. "Euphoria" (Single version) – 3:01
  2. "Euphoria" (Karaoke version) – 3:01
  3. "Euphoria" (Instrumental) – 2:59
  • EP Kỹ thuật số – Remixes[3]
  1. "Euphoria" (Carli Remix version) – 5:43
  2. "Euphoria" (Alex Moreno Remix version) – 6:39
  3. "Euphoria" (Alex Moreno Remix radio edit) – 3:24
  4. "Euphoria" (Single version) – 3:01
  • Remixes quảng bá chính thức
  1. "Euphoria (Robin Rocks & Rubio Remix) 6:03
  2. "Euphoria (Lucas Nord Remix) 6:01
  3. "Euphoria (Lucas Nord Remix Radio Edit) 3:49
  4. "Euphoria (Robin Rocks & Rubio Remix) [Radio Edit] 3:47
  5. "Euphoria (Drumapella) 3:01
  6. "Euphoria (Strings Version) 3:00
  7. "Euphoria (Alex Moreno Remix Radio Edit) 3:25
  8. "Euphoria (Alex Moreno Remix) 6:40
  9. "Euphoria (Martin Wik Remix) 3:20
  10. "Euphoria (Carli Radio Remix) 3:16
  11. "Euphoria (Carli Remix) 5:40
  12. "Euphoria (Tiger & Wolf Remix) 6:43
  13. "Euphoria (Stormby Radio Mix) 3:06
  14. "Euphoria (Stormby Extended Mix) 5:49
  15. "Euphoria (WaWa Radio Edit) 3:13
  16. "Euphoria (Acoustic Strings Version) 4:39
  17. "Euphoria (Acoustic Guitar Version) 3:43
  18. "Euphoria (WaWa Club Mix) 6:07
  19. "Euphoria (7th Heaven Club Mix) 8:41
  20. "Euphoria (Instrumental) 3:04
  21. "Euphoria (DJ Solovey Remix) 5:32
  22. "Euphoria (Acapella Filtered) 3:01

Xếp hạng và chứng nhận doanh số[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Ngày Định dạng Nhãn thu âm
Thụy Sĩ[64] 26 tháng 2 năm 2012 Tải nhạc số Warner Music
Ý[65] 28 tháng 2 năm 2012 Phát thanh
Mỹ[66] 29 tháng 5 năm 2012 Tải nhạc số
Nhật Bản[67] 21 tháng 11 năm 2012

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sweden 2012”. Eurovision Song Contest. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ West-Soley, Richard (ngày 26 tháng 5 năm 2015). “Eurovision 2015: What's Another Year – of statistics?”. esctoday.com. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Euphoria (Remixes) - EP by Loreen”. iTunes Store (Norway). Apple Inc. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
  4. ^ "Australian-charts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  5. ^ “Australian Dance Chart”. ARIA Charts. Pandora. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ "Austriancharts.at – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  7. ^ "Ultratop.be – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  8. ^ "Ultratop.be – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  9. ^ "Airplay Top5 - 27.08.2012-02.09.2012" (bằng tiếng Bulgaria) Airplay Top 5. Bulgarian Association of Music Producers.
  10. ^ “Loreen - Euphoria – Croatia's Radio Airplay Chart”. Croatian Radiotelevision. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  11. ^ "Danishcharts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  12. ^ “Estonian Airplay Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.
  13. ^ “Euro Digital Songs 2012-06-16”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 7 Tháng 8 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  14. ^ "Loreen: Euphoria" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  15. ^ "Lescharts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  16. ^ “International Charts - Greece”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 31 Tháng 5 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  17. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  18. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  19. ^ Icelandic Singles Chart
  20. ^ "Chart Track: Week 22, 2012" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  21. ^ “Media Forest: Airplay chart”. mediaforest.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016.
  22. ^ "FIMI – Classifiche – Top Digital – Classifica settimanale WK 22 del 2012". Federazione Industria Musicale Italiana (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015
  23. ^ “Japan Hot 100 Singles 2012-12-10”. Billboard.biz. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012.
  24. ^ “Chart Search Results - Luxembourg Digital Songs 2012-06-16”. Luxembourg Digital Songs. Billboard.biz. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng 8 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  25. ^ "Dutchcharts.nl – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  26. ^ "Nederlandse Top 40 – Loreen" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  27. ^ “Media Forest Moldova: new entry”.
  28. ^ "Norwegiancharts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  29. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2012.
  30. ^ “Chart Search Results - Portugal Digital Songs 2012-06-16”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 7 Tháng 8 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  31. ^ “Romanian Top 100 - ngày 8 tháng 7 năm 2012”. kissfm.ro.
  32. ^ Идентификация Дорна - Российские музыкальные чарты. Недели 27 и 28 - 2012 (bằng tiếng Nga). Lenta.ru. ngày 20 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012.
  33. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 43. týden 2012.
  34. ^ "Spanishcharts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  35. ^ "Swedishcharts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  36. ^ "Swisscharts.com – Loreen – Euphoria" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  37. ^ “Digital Singles Charts - Turkey”. Number One Top 20. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  38. ^ “Ukrainian Airplay Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.
  39. ^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  40. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  41. ^ “Ö3 Austria Top 40 - Single Charts 2012” (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.
  42. ^ “Jaaroverzichten 2012 - Singles” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop / Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012.
  43. ^ “Track Top-50” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  44. ^ Liên kết đầu tiên dưới đây là danh sách đĩa đơn bán chạy nhất năm 2012 tại Phần Lan bởi các nghệ sĩ trong nước, liên kết thứ hai là bởi các nghệ sĩ nước ngoài:
  45. ^ “Die Top 20 Singles 2012” (bằng tiếng Đức). Media Control AG. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013.
  46. ^ “MAHASZ Rádiós TOP 100 2012” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  47. ^ “Call Me Maybe grootste hit van 2012” (bằng tiếng Hà Lan). top40.nl. Media Markt. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.
  48. ^ “Jaaroverzichten - Single 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2012.
  49. ^ Триумф нестыдной попсы Что слушали россияне в 2012 году (bằng tiếng Nga). Lenta.ru. ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012.
  50. ^ “Top 50 Canciones Anual 2012” (PDF). Promuiscae.es. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  51. ^ “DigiListan 2012”. Sveriges Radio. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
  52. ^ “Jahreshitparade 2012” (bằng tiếng Đức). hitparade.ch Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013.
  53. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Loreen – Euphoria” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2013.
  54. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012.
  55. ^ “Certificeringer”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  56. ^ a b “Chứng nhận đĩa đơn Phần Lan – Loreen – Euphoria” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  57. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Loreen; 'Euphoria')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  58. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Loreen – Euphoria” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013. Chọn "Tutti gli anni" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Euphoria" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  59. ^ “Troféoversikt - 2012” (bằng tiếng Na Uy). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2013.
  60. ^ “Top 40 Canciones 26/11 - 2/12” (pdf) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.[liên kết hỏng]
  61. ^ “Veckolista Singlar - Vecka 35, 31 augusti 2012”. Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2012.
  62. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Euphoria')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  63. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Loreen – Euphoria” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Euphoria vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  64. ^ “iTunes – Musik – Euphoria – Single av Loreen”. iTunes. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.
  65. ^ “Radio Date - Le novità musicali della settimana - Loreen” (bằng tiếng Ý). Earone.it. Bản gốc lưu trữ 28 Tháng 5 2012. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  66. ^ “iTunes – Music – Euphoria by Loreen”. iTunes. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.
  67. ^ “Amazon Japan – Music – Euphoria by Loreen”. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]