Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng F của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 bao gồm Mỹ, Úc, Thụy ĐiểnNigeria. Các trận đấu diễn ra từ 9 tới 17 tháng 6 năm 2015.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả vòng bảng
1  Pháp 3 2 0 1 6 2 +4 6 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Anh 3 2 0 1 4 3 +1 6
3  Colombia 3 1 1 1 4 3 +1 4
4  México 3 0 1 2 2 8 −6 1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: 1) số điểm giành được; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng ghi được; 4) lặp lại 1-3 đối với thành tích đối đầu của các đội bằng chỉ số; 5) bốc thăm của FIFA.

Tại vòng 16 đội:

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp v Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 1–0 Anh
Le Sommer  29' Chi tiết
Khán giả: 11.686
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Pháp[1]
Anh[1]
TM 16 Sarah Bouhaddi
HVP 8 Jessica Houara
TrV 4 Laura Georges
TrV 2 Wendie Renard (c)
HVT 3 Laure Boulleau
TVG 6 Amandine Henry
TVG 10 Camille Abily
TVP 12 Élodie Thomis Thay ra sau 71 phút 71'
TVT 14 Louisa Nécib Thay ra sau 87 phút 87'
9 Eugénie Le Sommer  Thay ra sau 81 phút 81'
17 Gaëtane Thiney
Thay người:
TV 7 Kenza Dali Vào sân sau 71 phút 71'
TV 15 Élise Bussaglia Vào sân sau 81 phút 81'
TV 11 Claire Lavogez Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo
TM 1 Karen Bardsley
HVP 2 Alex Scott Thay ra sau 68 phút 68'
TrV 5 Steph Houghton (c)
TrV 6 Laura Bassett
HVT 3 Claire Rafferty
TVG 16 Katie Chapman Thẻ vàng 66' Thay ra sau 76 phút 76'
TVG 4 Fara Williams
TVP 8 Jill Scott
TVT 12 Lucy Bronze
23 Ellen White Thay ra sau 60 phút 60'
9 Eniola Aluko
Thay người:
18 Toni Duggan Vào sân sau 60 phút 60'
22 Fran Kirby Vào sân sau 68 phút 68'
TV 11 Jade Moore Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Mark Sampson

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Eugénie Le Sommer (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Chrysoula Kourompylia (Hy Lạp)
Angela Kyriakou (Síp)
Trọng tài thứ tư:
Michelle Pye (Canada)
Trọng tài thứ năm:
Suzanne Morisset (Canada)

Colombia v México[sửa | sửa mã nguồn]

Colombia 1–1 México
Montoya  82' Chi tiết V. Pérez  36'
Khán giả: 11.686
Trọng tài: Therese Neguel (Cameroon)
Colombia[2]
México[2]
TM 1 Stefany Castaño
HVP 17 Carolina Arias
TrV 13 Angela Clavijo
TrV 14 Nataly Arias
HVT 9 Oriánica Velásquez  Thẻ vàng 34'
TVG 3 Natalia Gaitán (c) Thẻ vàng 26'
TVG 6 Daniela Montoya Thẻ vàng 55'
TVP 4 Diana Ospina Thay ra sau 88 phút 88'
TVC 10 Yoreli Rincón
TVT 16 Lady Andrade Thay ra sau 77 phút 77'
11 Catalina Usme Thay ra sau 78 phút 78'
Thay người:
15 Tatiana Ariza Vào sân sau 77 phút 77'
7 Ingrid Vidal Vào sân sau 78 phút 78'
18 Yisela Cuesta Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Fabián Taborda
TM 1 Cecilia Santiago Thẻ vàng 18'
HVP 2 Kenti Robles
TrV 3 Christina Murillo
TrV 4 Alina Garciamendez
HVT 5 Valeria Miranda
TVG 11 Mónica Ocampo Thay ra sau 87 phút 87'
TVG 10 Stephany Mayor
TVP 7 Nayeli Rangel (c)
TVT 17 Verónica Pérez
9 Charlyn Corral
19 Renae Cuéllar Thay ra sau 79 phút 79'
Thay người:
TV 6 Jennifer Ruiz Vào sân sau 79 phút 79'
22 Fabiola Ibarra Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Leonardo Cuéllar

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Nayeli Rangel (México)

Trợ lý trọng tài:
Ayawa Dzodope (Togo)
Souad Oulhaj (Maroc)
Trọng tài thứ tư:
Ledya Tafesse (Ethiopia)
Trọng tài thứ năm:
Suzanne Morisset (Canada)

Pháp v Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 0–2 Colombia
Chi tiết Andrade  19'
Usme  90+3'
Khán giả: 13.138
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)
Pháp[3]
Colombia[3]
TM 16 Sarah Bouhaddi
HVP 8 Jessica Houara
TrV 4 Laura Georges
TrV 2 Wendie Renard (c)
HVT 3 Laure Boulleau
TVG 15 Élise Bussaglia Thay ra sau 63 phút 63'
TVG 10 Camille Abily
TVP 7 Kenza Dali Thay ra sau 77 phút 77'
TVT 14 Louisa Nécib Thay ra sau 63 phút 63'
9 Eugénie Le Sommer
17 Gaëtane Thiney
Thay người:
TV 6 Amandine Henry Vào sân sau 63 phút 63'
TV 11 Claire Lavogez Vào sân sau 63 phút 63'
18 Marie-Laure Delie Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo
TM 12 Sandra Sepúlveda Thẻ vàng 69'
HVP 17 Carolina Arias
TrV 13 Angela Clavijo
TrV 14 Nataly Arias
HVT 9 Oriánica Velásquez
TVG 3 Natalia Gaitán (c)
TVG 6 Daniela Montoya
TVP 4 Diana Ospina Thẻ vàng 79'
TVC 10 Yoreli Rincón Thay ra sau 87 phút 87'
TVT 16 Lady Andrade Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
7 Ingrid Vidal Thay ra sau 55 phút 55'
Thay người:
TV 11 Catalina Usme Vào sân sau 55 phút 55'
TV 21 Isabella Echeverri Vào sân sau 87 phút 87'
15 Tatiana Ariza Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Fabián Taborda

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Lady Andrade (Colombia)

Trợ lý trọng tài:
Thôi Vịnh Mai (Trung Quốc)
Fang Yan (Trung Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Michelle Pye (Canada)
Trọng tài thứ năm:
María Rocco (Argentina)

Anh v México[sửa | sửa mã nguồn]

Anh 2–1 México
Kirby  71'
Carney  82'
Chi tiết Ibarra  90+1'
Khán giả: 13.138
Trọng tài: Anna-Marie Keighley (New Zealand)
Anh[4]
México[4]
TM 1 Karen Bardsley
HVP 12 Lucy Bronze Thay ra sau 85 phút 85'
TrV 5 Steph Houghton (c)
TrV 6 Laura Bassett
HVT 3 Claire Rafferty Thay ra sau 53 phút 53'
TVG 8 Jill Scott Thay ra sau 66 phút 66'
TVG 4 Fara Williams
TVG 11 Jade Moore
TĐP 18 Toni Duggan
9 Eniola Aluko
TĐT 22 Fran Kirby
Thay người:
HV 14 Alex Greenwood Vào sân sau 53 phút 53'
TV 10 Karen Carney Thẻ vàng 90+2' Vào sân sau 66 phút 66'
HV 2 Alex Scott Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Mark Sampson
TM 1 Cecilia Santiago
HVP 2 Kenti Robles
TrV 15 Bianca Sierra Thay ra sau 46 phút 46'
TrV 4 Alina Garciamendez  Thẻ vàng 64'
HVT 6 Jennifer Ruiz
TVG 11 Mónica Ocampo Thay ra sau 89 phút 89'
TVG 10 Stephany Mayor
TVP 7 Nayeli Rangel (c)
TVT 17 Verónica Pérez
9 Charlyn Corral
19 Renae Cuéllar Thay ra sau 77 phút 77'
Thay người:
HV 5 Valeria Miranda Vào sân sau 46 phút 46'
TV 20 Maria Sánchez Vào sân sau 77 phút 77'
TV 22 Fabiola Ibarra Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Leonardo Cuéllar

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Fran Kirby (Anh)

Trợ lý trọng tài:
Allyson Flynn (Úc)
Lata Kaumatule (Tonga)
Trọng tài thứ tư:
Salomé di Iorio (Argentina)
Trọng tài thứ năm:
María Rocco (Argentina)

México v Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

México 0–5 Pháp
Chi tiết Delie  1'
Ruiz  9' (l.n.)
Le Sommer  13'36'
Henry  80'
Khán giả: 21.562
Trọng tài: Sachiko Yamagishi (Nhật Bản)
México[5]
Pháp[5]
TM 1 Cecilia Santiago
HVP 2 Kenti Robles
TrV 4 Alina Garciamendez
TrV 13 Greta Espinoza
HVT 5 Valeria Miranda Thẻ vàng 62'
TVG 6 Jennifer Ruiz
TVG 10 Stephany Mayor Thay ra sau 46 phút 46'
TVP 7 Nayeli Rangel (c) Thay ra sau 83 phút 83'
TVT 11 Mónica Ocampo
17 Verónica Pérez Thẻ vàng 87'
9 Charlyn Corral Thay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
HV 14 Arianna Romero Vào sân sau 46 phút 46'
19 Renae Cuéllar Vào sân sau 46 phút 46'
HV 3 Christina Murillo Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Leonardo Cuéllar
TM 16 Sarah Bouhaddi
HVP 8 Jessica Houara
TrV 4 Laura Georges
TrV 2 Wendie Renard (c)
HVT 3 Laure Boulleau Thay ra sau 78 phút 78'
TVG 6 Amandine Henry
TVG 10 Camille Abily Thay ra sau 70 phút 70'
TVP 12 Élodie Thomis
TVT 22 Amel Majri
18 Marie-Laure Delie
9 Eugénie Le Sommer  Thay ra sau 63 phút 63'
Thay người:
17 Gaëtane Thiney Vào sân sau 63 phút 63'
TV 15 Élise Bussaglia Vào sân sau 70 phút 70'
HV 5 Sabrina Delannoy Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Amandine Henry (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Naomi Teshirogi (Nhật Bản)
Fang Yan (Trung Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Tần Lượng (Trung Quốc)
Trọng tài thứ năm:
Thôi Vịnh Mai (Trung Quốc)

Anh v Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Anh 2–1 Colombia
Carney  15'
Williams  38' (ph.đ.)
Chi tiết Andrade  90+4'
Khán giả: 13.862
Trọng tài: Carol Chenard (Canada)
Anh[6]
Colombia[6]
TM 1 Karen Bardsley
HVP 2 Alex Scott Thẻ vàng 65'
TrV 5 Steph Houghton (c)
TrV 15 Casey Stoney
HVT 14 Alex Greenwood
TVL 4 Fara Williams
TVG 7 Jordan Nobbs
TVG 11 Jade Moore
TVC 10 Karen Carney Thay ra sau 56 phút 56'
18 Toni Duggan Thay ra sau 81 phút 81'
22 Fran Kirby Thay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
20 Lianne Sanderson Vào sân sau 56 phút 56'
TV 17 Josanne Potter Vào sân sau 66 phút 66'
19 Jodie Taylor Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Mark Sampson
TM 12 Sandra Sepúlveda Thẻ vàng 85'
HVP 17 Carolina Arias Thẻ vàng 37'
TrV 14 Nataly Arias
TrV 13 Angela Clavijo
HVT 9 Oriánica Velásquez
TVG 3 Natalia Gaitán (c)
TVG 6 Daniela Montoya
TVP 11 Catalina Usme Thẻ vàng 36' Thay ra sau 58 phút 58'
TVC 10 Yoreli Rincón Thay ra sau 74 phút 74'
TVT 16 Lady Andrade
4 Diana Ospina Thay ra sau 83 phút 83'
Thay người:
7 Ingrid Vidal Vào sân sau 58 phút 58'
15 Tatiana Ariza Vào sân sau 74 phút 74'
TV 19 Leicy Santos Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Fabián Taborda

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Fara Williams (Anh)

Trợ lý trọng tài:
Marie-Josée Charbonneau (Canada)
Suzanne Morisset (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Michelle Pye (Canada)
Trọng tài thứ năm:
Princess Brown (Jamaica)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Tactical Line-up – France-England” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 9 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập 9 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ a b “Tactical Line-up – Colombia-México” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 9 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập 9 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ a b “Tactical Line-up – France-Colombia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 13 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập 13 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ a b “Tactical Line-up – England-México” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 13 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập 13 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ a b “Tactical Line-up – México-France” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 17 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2015. Truy cập 17 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – England-Colombia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 17 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2015. Truy cập 17 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]