Giải vô địch đua xe tăng thế giới 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch đua xe tăng thế giới 2021
Lễ khai mạc22 tháng 8, 2021
Lễ bế mạc5 tháng 9, 2021
Địa điểm chínhThao trường Alabino
(Tất cả các trận đua)
Trang webTrang web chính thức
2020 2022  >

Giải vô địch đua xe tăng thế giới 2021 được tổ chức từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 5 tháng 9 cùng năm tại thao trường Alabino, Moskva, Nga trong khuôn khổ Hội thao quân sự quốc tế lần thứ VII[1]. Các đội tuyển đến từ 19 quốc gia và vùng lãnh thổ gồm Azerbaijan, Abkhazia, Belarus, Venezuela, Việt Nam, Kazakhstan, Qatar, Kyrgyzstan, Trung Quốc, Lào, Mông Cổ, Mali, Myanmar, Nga, Serbia, Syria, Tajikistan, Uzbekistan và Nam Ossetia sẽ tham gia cuộc thi. Như thường lệ, Belarus và Trung Quốc sẽ tham dự với hai loại xe tăng do chính họ chế tạo là T-72 (phiên bản cải tiến)Type-96B. Đội tuyển Mali sẽ có lần đầu ra mắt tại cuộc thi.

Các đội tham dự được chia thành hai bảng đấu riêng biệt.

Bảng 1 gồm Azerbaijan, Belarus, Venezuela, Việt Nam, Kazakhstan, Trung Quốc, Mông Cổ, Nga, Serbia, Syria và Uzbekistan.

Bảng 2 gồm Abkhazia, Qatar, Kyrgyzstan, Lào, Mali, Myanmar, Tajikistan và Nam Ossetia.

Với kết quả của cuộc thi năm ngoái, năm nay đội tuyển Kyrgyzstan sẽ phải xuống chơi ở bảng 2 do họ là đội xếp cuối ở bảng 1 năm 2020, thế chỗ cho đại diện Trung Á ở bảng này là đội tuyển Việt Nam sau khi họ đăng quang ở bảng 2 cùng năm, đồng thời đây cũng chính là tấm huy chương vàng đầu tiên của đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam qua các lần tham dự Army Games.

Một lần nữa, đội chủ nhà Nga đã giành chức vô địch ở bảng 1, kéo dài sự thống trị của họ ở cuộc thi. Trong khi đó Kyrgyzstan đã giành quyền quay trở lại bảng này chỉ sau đúng một năm vắng mặt khi xuất sắc giành chiến thắng trong trận chung kết bảng 2, họ sẽ thế chỗ của Syria, đội đã xếp chót bảng 1 năm nay ở cuộc thi năm sau[2].

Các đội tuyển tham dự cuộc thi[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua vòng loại (cá nhân)[sửa | sửa mã nguồn]

Màu xe của các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1
                   
 Venezuela Việt Nam  Azerbaijan  Belarus
 Kazakhstan  Trung Quốc  Syria  Mông Cổ
 Nga  Serbia  Uzbekistan
Bảng 2
                   
 Myanmar  Qatar  Abkhazia  Kyrgyzstan
 Tajikistan  Lào  Mali  Nam Ossetia

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thứ tự cuộc đua Kíp xe                    
22 tháng 8 1 Kíp 1  Trung Quốc  Uzbekistan  Nga
23 tháng 8 2 Việt Nam  Mông Cổ  Syria  Venezuela
24 tháng 8 3  Serbia  Belarus  Azerbaijan  Kazakhstan
25 tháng 8 4 Kíp 2  Trung Quốc  Uzbekistan  Nga
26 tháng 8 5 Việt Nam  Mông Cổ  Syria  Venezuela
27 tháng 8 6  Serbia  Belarus  Azerbaijan  Kazakhstan
28 tháng 8 7 Kíp 3  Trung Quốc  Uzbekistan  Nga
29 tháng 8 8 Việt Nam  Mông Cổ  Syria  Venezuela
9  Serbia  Belarus  Azerbaijan  Kazakhstan

Tổng thành tích thi đấu của các đội bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích: Số trong dấu ngoặc thể hiện cho số lần bắn bù cho các mục tiêu pháo chính bị trượt

Hạng Đội Bắn mục tiêu Kíp 1 Kíp 2 Kíp 3 Tổng thời gian Kết quả
1  Nga 15 (2) 19 phút 34 giây 19 phút 18 giây 19 phút 40 giây 58 phút 32 giây Vào bán kết
2  Trung Quốc 14 (2) 21 phút 56 giây 20 phút 13 giây 19 phút 39 giây 1 giờ 01 phút 48 giây Vào bán kết
3  Belarus 15 (0) 22 phút 57 giây 20 phút 27 giây 19 phút 39 giây 1 giờ 03 phút 08 giây Vào bán kết
4  Azerbaijan 15 (3) 22 phút 55 giây 22 phút 51 giây 23 phút 14 giây 1 giờ 09 phút 00 giây Vào bán kết
5  Uzbekistan 12 (0) 23 phút 31 giây 22 phút 35 giây 23 phút 09 giây 1 giờ 09 phút 15 giây Vào bán kết
6  Kazakhstan 14 (1) 22 phút 10 giây 25 phút 52 giây 21 phút 16 giây 1 giờ 09 phút 18 giây Vào bán kết
7  Mông Cổ 15 (0) 23 phút 57 giây 26 phút 20 giây 24 phút 14 giây 1 giờ 14 phút 31 giây Vào bán kết
8  Serbia 14 (3) 25 phút 50 giây 24 phút 33 giây 27 phút 24 giây 1 giờ 17 phút 47 giây Vào bán kết
9 Việt Nam 14 (3) 24 phút 58 giây 31 phút 42 giây 24 phút 45 giây 1 giờ 21 phút 25 giây Bị loại
10  Venezuela 14 (2) 31 phút 55 giây 30 phút 25 giây 24 phút 21 giây 1 giờ 26 phút 41 giây Bị loại
11  Syria 13 (2) 39 phút 35 giây 29 phút 24 giây 23 phút 54 giây 1 giờ 32 phút 53 giây Bị loại

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thứ tự cuộc đua Kíp xe                    
22 tháng 8 1 Kíp 1  Lào  Kyrgyzstan  Mali  Myanmar
24 tháng 8 2  Qatar  Nam Ossetia  Abkhazia  Tajikistan
25 tháng 8 3 Kíp 2  Lào  Kyrgyzstan  Myanmar
26 tháng 8 4  Qatar  Nam Ossetia  Abkhazia  Tajikistan
27 tháng 8 5 Kíp 3  Lào  Kyrgyzstan  Myanmar
28 tháng 8 6  Qatar  Nam Ossetia  Abkhazia  Tajikistan

Tổng thành tích thi đấu của các đội bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Đội Bắn mục tiêu Kíp 1 Kíp 2 Kíp 3 Tổng thời gian Kết quả
1  Kyrgyzstan 9 32 phút 12 giây 26 phút 15 giây 27 phút 27 giây 1 giờ 25 phút 54 giây Vào bán kết
2  Myanmar 9 28 phút 57 giây 26 phút 47 giây 30 phút 45 giây 1 giờ 26 phút 29 giây Vào bán kết
3  Tajikistan 7 27 phút 23 giây 33 phút 13 giây 26 phút 47 giây 1 giờ 27 phút 23 giây Vào bán kết
4  Lào 7 32 phút 50 giây 33 phút 00 giây 32 phút 00 giây 1 giờ 37 phút 50 giây Vào bán kết
5  Nam Ossetia 10 44 phút 23 giây 32 phút 04 giây 30 phút 15 giây 1 giờ 46 phút 42 giây Vào bán kết
6  Abkhazia 6 1 giờ 28 phút 40 giây 46 phút 53 giây 41 phút 51 giây 2 giờ 57 phút 21 giây Bị loại
7  Qatar 2 1 giờ 08 phút 40 giây 1 giờ 30 phút 09 giây 1 giờ 30 phút 09 giây 4 giờ 08 phút 58 giây Bị loại
8  Mali 4[3] 40 phút 50 giây 40 phút 50 giây[4] Bị loại


Cuộc đua bán kết (tiếp sức)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thứ tự cuộc đua                    
31 tháng 8 1  Azerbaijan  Trung Quốc  Nga  Kazakhstan
1 tháng 9 2  Serbia  Uzbekistan  Belarus  Mông Cổ

Tổng thành tích thi đấu của các đội bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Màu xe Đội Bắn mục tiêu Thời gian Kết quả
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1       Nga Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 37 phút 33 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
2       Trung Quốc Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 39 phút 33 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
3       Kazakhstan Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 45 phút 06 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
4       Azerbaijan Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 45 phút 25 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
5       Uzbekistan Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 57 phút 01 giây Bị loại
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
6       Belarus Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 58 phút 20 giây Bị loại
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
7       Mông Cổ Kíp 1 Chạy tốc độ 2 giờ 01 phút 09 giây Bị loại
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
8       Serbia Kíp 1 Chạy tốc độ 2 giờ 08 phút 40 giây Bị loại
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thứ tự cuộc đua                    
31 tháng 8 1  Tajikistan  Kyrgyzstan
1 tháng 9 2  Myanmar  Lào  Nam Ossetia

Tổng thành tích thi đấu của các đội bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Màu xe Đội Bắn mục tiêu Số vòng phạt Số lần phạt thời gian Thời gian Kết quả
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1       Kyrgyzstan Kíp 1 Chạy tốc độ 7 21 4 6 2 giờ 23 phút 09 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ 3 1
Kíp 3 Chạy tốc độ 11 1
2       Myanmar Kíp 1 Chạy tốc độ 6 17 1 1 2 giờ 28 phút 20 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ 4 0
Kíp 3 Chạy tốc độ 7 0
3       Nam Ossetia Kíp 1 Chạy tốc độ 6 22 4 7 2 giờ 33 phút 06 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ 6 2
Kíp 3 Chạy tốc độ 11 1
4       Tajikistan Kíp 1 Chạy tốc độ 9 25 3 9 2 giờ 35 phút 57 giây Vào chung kết
Kíp 2 Chạy tốc độ 8 6
Kíp 3 Chạy tốc độ 11 0
5       Lào Kíp 1 Chạy tốc độ 11 26 2 5 2 giờ 36 phút 38 giây Bị loại
Kíp 2 Chạy tốc độ 8 1
Kíp 3 Chạy tốc độ 8 2

Cuộc đua chung kết (tiếp sức)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Màu xe Đội Bắn mục tiêu Thời gian
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1       Nga Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 36 phút 49 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
2       Trung Quốc Kíp 1 Chạy tốc độ 1 giờ 44 phút 55 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
3       Kazakhstan Kíp 1 Chạy tốc độ 2 giờ 03 phút 03 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ
4       Azerbaijan Kíp 1 Chạy tốc độ 2 giờ 04 phút 58 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ
Kíp 3 Chạy tốc độ

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Màu xe Đội Bắn mục tiêu Số vòng phạt Số lần phạt thời gian Thời gian
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1       Kyrgyzstan Kíp 1 Chạy tốc độ 4 14 0 2 2 giờ 16 phút 50 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ 7 1
Kíp 3 Chạy tốc độ 3 1
2       Tajikistan Kíp 1 Chạy tốc độ 3 20 0 5 2 giờ 20 phút 03 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ 8 5
Kíp 3 Chạy tốc độ 9 0
3       Myanmar Kíp 1 Chạy tốc độ 6 17 2 7 2 giờ 28 phút 05 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ 5 3
Kíp 3 Chạy tốc độ 6 2
4       Nam Ossetia Kíp 1 Chạy tốc độ 8 21 1 2 2 giờ 29 phút 06 giây
Kíp 2 Chạy tốc độ 7 0
Kíp 3 Chạy tốc độ 6 1

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ https://tank-biathlon.com/wp-content/uploads/2021/06/tb_2021_schedule.pdf Программа основных мероприятий конкурса «Танковый биатлон» с 22 августа по 4 сентября 2021 г.
  2. ^ “Танковый биатлон – 2021”. Международная федерация танкового биатлона (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ Tổng số mục tiêu của Mali là 5 chứ không phải 15 như các đội còn lại
  4. ^ Theo quy chế của cuộc thi, một đội thi nếu muốn đi tiếp vào vòng trong thì buộc phải có đầy đủ 3 kíp tham dự vòng loại, nhưng Mali chỉ cử 1 kíp để cọ xát, vậy nên họ chắc chắn bị loại sau vòng loại