Hợp Phì

Hợp Phì
合肥市
Hợp Phì thị
—  Địa cấp thị  —
Các địa danh ở Hợp Phì. Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Khu thương mại ở bờ đông của hồ Thiên Nga, núi Đại Thục, miếu thờ thành hoàng Lư Châu và phần phía bắc của đại lộ Huệ Châu.
Các địa danh ở Hợp Phì. Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Khu thương mại ở bờ đông của hồ Thiên Nga, núi Đại Thục, miếu thờ thành hoàng Lư Châu và phần phía bắc của đại lộ Huệ Châu.
Map
Vị trí của Hợp Phì trong tỉnh An Huy
Vị trí của Hợp Phì trong tỉnh An Huy
Hợp Phì trên bản đồ Thế giới
Hợp Phì
Hợp Phì
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhAn Huy
Cấp huyện7
Đặt tên theoLỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value).
Trị sởThục Sơn
Chính quyền
 • KiểuThành phố cấp địa khu
 • Thành phầnĐại hội đại biểu Nhân dân thành phố Hợp Phì
 • Bí thư Thành ủyNgu Ái Hoa (虞爱华)
 • Chủ tịch Nhân ĐạiUông Vệ Đông (汪卫东)
 • Thị trưởngLa Vân Phong (罗云峰)
 • Chủ tịch Toàn quốc Chính hiệpHàn Băng (韓冰)
Diện tích
 • Địa cấp thị11.434,25 km2 (4,414,79 mi2)
 • Đô thị838,5 km2 (323,7 mi2)
 • Vùng đô thị7.055,6 km2 (2,724,2 mi2)
Độ cao37 m (123 ft)
Dân số (2017)
 • Địa cấp thị7.965.300[1]
 • Đô thị (2018)[2]3.854.000
 • Mật độ đô thị4,600/km2 (12,000/mi2)
 • Vùng đô thị6.173.000
 • Mật độ vùng đô thị870/km2 (2,300/mi2)
 • Các dân tộc chínhHán
Múi giờCST (UTC+8)
Mã bưu chính230000
Mã điện thoại551
Mã ISO 3166CN-AH-01
Thành phố kết nghĩaColumbus, Freetown, Kurume, Bujumbura, Aalborg, Lérida, City of Darebin, Belfast, Osnabruck, Wonju, Aalborg Municipality, Santiago de Chile, Nizhny Novgorod sửa dữ liệu
Tiền tố biển số xe皖A
GDP (2019)940,9 tỉ nhân dân tệ
 - Đầu người115623 nhân dân tệ
Trang webhefei.gov.cn
Cây biểu tượng của thành phố
Magnolia grandiflora
Hoa biểu tượng của thành phố
Hoa mộc (Osmanthus fragrans Lour.)
Hoa thạch lựu (Punica granatum L.)

Hợp Phì (tiếng Trung: 合肥市; bính âm: Héféi shì) là một thành phố (địa cấp thị) của tỉnh An Huy và cũng là tỉnh lỵ tỉnh An Huy, Trung Quốc. Thành phố nằm ở trung tâm tỉnh An Huy. Nơi đây còn có tên cũ là Lư Châu.

Các đơn vị hành chính và nhân khẩu học[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân khẩu học[sửa | sửa mã nguồn]

Người Hán là dân tộc chiếm đa số tại Hợp Phì. Có một số lượng tương đối nhỏ người Hồi sống trong thành phố, một vài nhà thờ Hồi giáo đã được xây dựng cho họ. Trong số hơn năm triệu cư dân của thành phố, có một số là lao động nhập cư đến từ các vùng khác của tỉnh An Huy.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Sau tháng 8 năm 2011, địa cấp thị Hợp Phì có 9 đơn vị cấp huyện bao gồm 4 quận, 1 thành phố cấp huyện và 4 huyện.

Diện tích các phân khu ở Hợp Phì (km²), dân số (thống kê năm 2010) và mật độ dân số (trên km²).[3]

Bản đồ
Mã khu vực hành chính[4] Tiếng Việt Tiếng Trung Bính âm Diện tích (km²)[5] Trị sở Mã bưu chính Phân khu[6]
Nhai đạo Trấn Hương Hương dân tộc Khu dân cư Thôn, làng
340100 Hợp Phì 合肥市 Héféi Shì 11434,25 Thục Sơn 230000 45 65 19 1 736 1102
340102 Dao Hải 瑶海区 Yáohǎi Qū 142,90 Minh Quang Lộ (明光路街道) 230000 13 2 1 118 18
340103 Lư Dương 庐阳区 Lúyáng Qū 139,32 Bạc Châu Lộ (亳州路街道) 230000 11 1 84 14
340104 Thục Sơn 蜀山区 Shǔshān Qū 261,36 Tam Lý Am (三里庵街道) 230000 8 2 92 17
340111 Bao Hà 包河区 Bāohé Qū 294,94 Lạc Cương (骆岗街道) 230000 7 2 77 38
340121 Trường Phong 长丰县 Chángfēng Xiàn 1928,45 Thủy Hồ (水湖镇) 231100 8 6 80 193
340122 Phì Đông 肥东县 Féidōng Xiàn 2205,92 Điếm Phụ (店埠镇) 231200 10 4 95 249
340123 Phì Tây 肥西县 Féixī Xiàn 2082,66 Thượng Phái (上派镇) 231600 12 6 1 90 241
340124 Lư Giang 庐江县 Lújiāng Xiàn 2347,48 Lư Thành (庐城镇) 231500 17 38 194
340181 Sào Hồ 巢湖市 Cháohú Shì 2031,22 Ngoạ Ngưu Sơn (卧牛山街道) 238000 6 11 1 62 138

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “China: Ānhuī (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map”.
  2. ^ Cox, W (2018). Demographia World Urban Areas. 14th Annual Edition (PDF). St. Louis: Demographia. tr. 22. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ (tiếng Trung Quốc) Compilation by LianXin website. Data from the Sixth National Population Census of the People's Republic of China Lưu trữ 2012-03-25 tại Wayback Machine
  4. ^ 国家统计局统计用区划代码 (bằng tiếng Trung). National Bureau of Statistics of the People's Republic of China. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ 《合肥统计年鉴2011》
  6. ^ 《中国民政统计年鉴2011》

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hợp Phì tại Wikimedia Commons