Lapassalan Jiravechsoontornkul

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lapassalan Jiravechsoontornkul
ลภัสลัล จิรเวชสุนทรกุล
Mild tại Mama Monkey năm 2015
SinhWiraporn Jiravechsoontornkul
7 tháng 12, 1994 (29 tuổi)
Bangkok, Thái Lan
Quốc tịchThai
Tên khácMild
Học vịĐại học Rangsit
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2011 - nay
Tác phẩm nổi bậtMaewnam in Cô vịt xấu xí: Vịt nhát
Chiều cao1,62 m (5 ft 4 in)

Lapassalan Jiravechsoontornkul (tiếng Thái: ลภัสลัล จิรเวชสุนทรกุล, phiên âm: La-ba-xa-lan Chi-la-vét-xun-thon-cun, sinh ngày 7 tháng 12 năm 1994) còn có nghệ danhMild (มายด์, Mai) hoặc Wiraporn (วิรพร, Vi-la-bon), là một nữ diễn viênngười mẫu người Thái Lan[1]. Cô được biết đến với cái tên Maewnam trong sê-ri phim truyền hình Thái Lan xấu xí 2015: Đừng[2]. Cô là một trong những ngôi sao truyền hình nổi tiếng nhất ở Thái Lan[3][4].

Phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình / Series[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Phần Vai Đóng với Đài Nguồn
2013 Nong Mai Rai Borisut Numking CH3
Rak Jad Tem Wai [5]
Hormones

Tuổi nổi loạn

Mint [bạn gái Mhog] (khách mời) OneHD [6]
Fry Day I'm in Love Cee Youtube
Dao Kiao Duen

Anh là trăng, em là sao

พิมพ์ไทย CH3 [7]
2014 Suae See Foon Ong [8]
2015 Cô vịt xấu xí Don't (Vịt nhát) Maewnam Jirakit Thawornwong & Chatchawit Techarukpong GMM25 [9]
2016 Kiss: The Series Natural Kiss Sandee Jirakit Thawornwong [10]
Love Songs Love Stories Mai Kang Ying Pae Minnie Thiti Mahayotaruk [11]
I See You: The Series Chayanit Krongboon (New) Thanapob Leeratanakajorn [12]
2017 U- Prince Series

Chàng hoàng tử trong mơ

Badly Politics - Chàng hoàng tử ma mãnh Cherimart Thaniya Thanakorn (Cherry Milk) Thanat Lowkhunsombat [13]
Love and Lies

Chuyện tình làng giải trí

Belle Jung ll-woo True4u [14][15]
Under Her Nose Taenjai WorkpointTV [16]
Rock Letter Ai Phupoom Pongpanu CH3 [17]
Love Songs Love Series Please Send Someone to Love Me Chin Rueangritz Siriphanit GMM25 [18]
Love Books Love Series Secret & Summer Summer Pathompong Reonchaidee [19]
2018 Kiss Me Again

Hôn thì có gì khó

Sandee [20]
The Judgement Lookkaew Nontanun Anchuleepradit [21]
Happy Birthday

Ngày sinh ngày tử

Thannam Puttichai Kasetsin [20]
Social Syndrome (The Lucky One) Mew Mint Thiti Mahayotaruk LineTV [20]
2019 Switcher family 2 Ming (khách mời) GMM25 [22]
3 Will Be Free

3 chúng ta phải sống sót

Miw Tawan Vihokratana & Way-ar Sangngern OneHD [23]
Plerng Ruk Plerng Kaen

Lửa yêu lửa hận

Fei CH3 [24]
Dark Blue Kiss Sandee GMM25
2020 Girl Next Room (Richy Rich) chính Duchess / Daenglek Jumpol Adulkittiporn [25]
Oum Rak Game Luang

Hoán đổi cục cưng

Tokyo OneHD [26]
Spark Jai Nai Jom Ying

Trái tim chàng kiêu ngạo

Anna Naphat Siangsomboon CH3
2021 Duang Jai Nai Montra

Trái tim chàng si tình

Meeka (khách mời)
46 Days Noyna Jumpol Adulkittiporn GMM25
2022 Spark Jai Nai Jom Ying 2

Trái tim chàng kiêu ngạo 2

Anna Naphat Siangsomboon CH3
Sai Lub Lip Gloss Namporn Itthipat Thanit [27]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa Vai Nguồn
2013 Jit Sam Pat 3D Gaew [28]
Love Syndrome English
Super Salaryman Bo
2015 Ratijut Tee 6 Fern

Phim ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa Phần Vai Với Nguồn
2013 Real love is crushed Love Chemistry This love has no formula Sine [29]
2014 Mr.Peter's Project Jane Nadech Kugimiya [29]

MV[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa Ca sĩ Nguồn
2554 "บทเพลงรักแห่งแผ่นดิน" รวมศิลปิน
2555 "ข้างกาย" วอตเอเวอร์ (Whatever) [30]
"แค่ของเลียนแบบ" นนทนันท์ อัญชุลีประดิษฐ์
"ถ้าความคิดถึงฆ่าคนได้" สมิทธิ์ อารยะสกุล
"สตรอว์เบอร์รีเครซี" (Strawberry Crazy) มัมมีแดดดี (Mummy Daddy) [31]
2556 "บ่ายสอง" นนทนันท์ อัญชุลีประดิษฐ์ [32]
2559 "ความคิดถึงทะลุสายฝน" มัชรูมฮันเตอร์ (Mushroom Hunter) และจุลจักร จักรพงษ์ [33]
"บันทึกในใจ" สลีปรันเวย์ (Sleep Runway) [34]

Chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa Kênh Nguồn
2014 Zoo Land Thairath TV [35]
Very Girls Story Ch. 69, Ch. 79 [36]
2020 We Got Married (Thai ver)

với Pongsakorn Mettarikanon

TrueID

Internet[sửa | sửa mã nguồn]

  • รายการ Itmild ช่อง GoodDayOfficial ทางยูทูบ

Ads[sửa | sửa mã nguồn]

  • Farmhouse
  • Penny Wafer Roll

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "มายด์" เผยสาเหตุเปลี่ยนชื่อจริงใหม่ จาก "วิรพร" เป็น "ลภัสลัล" แล้ว” (bằng tiếng Thái). daradaily.com. ngày 12 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “อื้อหืมมมม! น้องมายด์สลัดแบ๊ว แอบเซ็กซี่นิดๆ ทำแฟนคลับตาค้าง ชม "โตเป็นสาวแล้ว" (bằng tiếng Thái). Khaosod. ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “Is Jung Il Woo the first South Korean actor to star in a Thai drama?”. star2.com. ngày 23 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “通灵俏护士 泰国恐怖喜剧焦点” (bằng tiếng Trung). Zaobao.sg. ngày 7 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “รักจัดเต็ม โมสต์-มายด์-ภีม แข่งรัก แข่งเรียน”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 23 tháng 6 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  6. ^ “ยังจำได้ไหม 15 นักแสดงร่วมเล่นในฮอร์โมน ซีซั่น 1”. Teen.mthai.com. กรุงเทพฯ: MThai.com. ngày 25 tháng 9 năm 2558. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  7. ^ “ประมวลภาพเดี่ยวพิมพ์ไทย (มายด์ - วิรพร จิรเวชสุนทรกุล)”. Broadcastthai.com. กรุงเทพฯ: บรอดคาซท์ ไทย เทเลวิชั่น. 2556. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|year= (trợ giúp)
  8. ^ “ละครชุด สามหัวใจเสริมใยเหล็ก เรื่อง เสื้อสีฝุ่น”. เอเอสทีวีผู้จัดการออนไลน์. กรุงเทพฯ: เอเอสทีวีผู้จัดการ. ngày 26 tháng 9 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  9. ^ “สามแยกสยามดารา - มายด์เหงื่อแตก เจอซิกแพคลำล่ำของวิคเตอร์”. Siamdara.com. กรุงเทพฯ: Siamdara.com. ngày 15 tháng 9 năm 2558. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  10. ^ “มายด์ช็อคเจอเมฆนอนร่วมเตียงเปิดฉาก Kiss the Series รักต้องจูบ”. Move.sanook.com. กรุงเทพฯ: Sanook.com. ngày 8 tháng 1 năm 2559. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  11. ^ “แบงค์หล่อเลือกได้ มายด์-ฝนรุมแย่ง Love Songs Love Stories ไม่แข่งยิ่งแพ้”. Move.sanook.com. กรุงเทพฯ: Sanook.com. ngày 2 tháng 3 năm 2559. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  12. ^ “I See You พยาบาลพิเศษ..เคสพิศวง”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 22 tháng 4 năm 2557. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  13. ^ “โฉมหน้า 12 คู่พระนางนักแสดงวัยรุ่นซีรีส์ U-Prince Series”. Teen.mthai.com. กรุงเทพฯ: MThai.com. ngày 26 tháng 1 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  14. ^ “กัปตันอาร์กุสยิ้มไม่หุบ กระแสดี Descendents of the Sun ดังในไทย พร้อมบินข้ามฟ้าร่วมงานทรูโฟร์ยู”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 18 tháng 5 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  15. ^ “เบื้องหลังกองถ่าย จอง อิลอู ประกบมายด์ วิรพร เดินหน้าถ่ายทำซีรีส์กลรักเกมมายา”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 8 tháng 6 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  16. ^ “เรื่องย่อ "พ่อบ้านใจกล้า" เจนนิเฟอร์ คิ้ม ประกบคู่ ก้อง สหรัถ”. workpointtv.com. กรุงเทพฯ: Workpoint TV. ngày 17 tháng 4 năm 2560. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2560. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  17. ^ “มาช่าหวนคืนละครช่อง 3 โชว์ท็อปฟอร์มพร้อมเคน มายด์ ลง Rock Letter”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 6 tháng 10 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  18. ^ 'มายด์' สวมบทแฟนคลับเคป๊อป!! แท๊กทีม 'กันต์' หวังบอกรัก 'ริท' ในซีรีส์ 'โปรดส่งใครมารักฉันที'. Kazz Magazine. กรุงเทพฯ: เหมฤทธิ์. ngày 22 tháng 6 năm 2560. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2560. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  19. ^ “Secret & summer เผลอใจให้รักเธอ”. ryt9.com. กรุงเทพฯ: thaipr.net. ngày 15 tháng 9 năm 2560. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  20. ^ a b c "จีเอ็มเอ็มทีวี" ยกขบวนนักแสดงเปิดตัว "GMMTV SERIES X" ปี 2018 สุดปัง”. mgronline.com. กรุงเทพฯ: MGR Online. ngày 1 tháng 2 năm 2561. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  21. ^ “Like...ได้เรื่อง”. กรุงเทพฯ: Netflix ไทย. 19 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2562. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  22. ^ “ตัวสลับแฟมิลี่ ซีซั่น 2 EP.7”. tv.line.me. กรุงเทพฯ: ไลน์ทีวี. ngày 25 tháng 2 năm 2562. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2562. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  23. ^ “GMMTV Series 2019: 3 WILL BE FREE สามเราต้องรอด”. youtube.com. กรุงเทพฯ: ยูทูป. ngày 5 tháng 11 năm 2561. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  24. ^ “บวงสรวง เพลิงรักเพลิงแค้น บอย จุ๋ย ศรีริต้า ปั้นจั่น นำทีมเสิร์ฟความแซ่บ”. drama.kapook.com. กรุงเทพฯ: กระปุก. ngày 26 tháng 9 năm 2560. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  25. ^ “GMMTV 2020 หอนี้ชะนีแจ่ม GIRL NEXT ROOM”. youtube.com. กรุงเทพฯ: ยูทูป. ngày 15 tháng 10 năm 2562. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2562. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  26. ^ “รายชื่อนักแสดงละคร อุ้มรักเกมลวง”. สนุก. กรุงเทพฯ: เทนเซ็นต์ (ประเทศไทย). ngày 5 tháng 5 năm 2563. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2563. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  27. ^ “ภาพฟิตติ้งสายลับลิปกลอส”. โต๊ะข่าวบันเทิง. ngày 27 tháng 7 năm 2563. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2563. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  28. ^ “มายด์ วิรพร หลอน นอนโลงจริงในหนังเรื่องแรก จิตสัมผัส 3D”. Movie.mthai.com. กรุงเทพฯ: MThai.com. ngày 16 tháng 8 năm 2556. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  29. ^ a b “วิรพร จิรเวชสุนทรกุล (มายด์)”. Siamdara.com. กรุงเทพฯ: Siamdara.com. ngày 30 tháng 1 năm 2558. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  30. ^ “Whatever คว้า มายด์ น้องใหม่ ร้ายบริสุทธิ์ ลง MV ข้างกาย”. Musicstation.kapook.com. กรุงเทพฯ: Kapook.com. 2555. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|year= (trợ giúp)
  31. ^ “Mummy Daddy พร้อมส่ง MV Strawberry Crazy”. Musicstation.kapook.com. กรุงเทพฯ: Kapook.com. 2555. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|year= (trợ giúp)
  32. ^ “คชามีลุ้นจีบนางเอก MV”. Mcot-web.mcot.net. กรุงเทพฯ: MCOT. ngày 20 tháng 2 năm 2556. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  33. ^ Buffet Production (ngày 18 tháng 7 năm 2559). Mushroom Hunter - ความคิดถึงทะลุสายฝน feat. เล็ก Hugo. กรุงเทพฯ: Crispy Sound Official. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  34. ^ Sleeprunway Official (ngày 20 tháng 7 năm 2559). บันทึกในใจ - Sleeprunway Official. กรุงเทพฯ: Sleeprunway Official. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  35. ^ “Zoo Land ดินแดนหรรษา”. Thairath.com. กรุงเทพฯ: ทริปเปิล วี บรอดคาสท์. ngày 7 tháng 8 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  36. ^ Very Girls Ep. 9: มายด์ น้องใหม่ VS. มายด์ ฮาเร็ม. YouTube. กรุงเทพฯ: Very TV. ngày 25 tháng 4 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)