Lưu Tùng Nhân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lưu Tùng Nhân
Lưu Tùng Nhân năm 2015
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể劉松仁 (phồn thể)
Giản thể刘松仁 (giản thể)
Bính âmLiú Sōngrén (Tiếng Phổ thông)
Việt bínhLau4 Cung4jan4 (Tiếng Quảng Châu)
Sinh14 tháng 10, 1949 (74 tuổi)
Hồng Kông
Tên khácChung-tsai (松仔)
Nghề nghiệpNam diễn viên, giám đốc sản xuất, đạo diễn điện ảnh
Năm hoạt động1971 – nay
QuêTriều Châu, Quảng Đông
Websitelauchungyan.com
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
All-Time Most Memorable Male Leading Roles
1999 Luk Siu Fung

Lưu Tùng Nhân (tên tiếng Anh: Damian Lau Chung-yan; sinh ngày 14 tháng 10 năm 1949) là một nam diễn viên điện ảnh-truyền hình, giám đốc sản xuất và đạo diễn điện ảnh người Hồng Kông. Ông từng đóng trong nhiều phim truyền hình thuộc nhiều thể loại do hai đài TVBATV sản xuất.

Sự nghiệp phim[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh
Năm Tựa đề Vai diễn Ghi chú
1979 Last Hurrah for Chivalry Tsing Yi / Greeno
Thần Đao - God Of Sabre Đinh Bằng
1980 The Enigmatic Case Lo Tin-kwan
Beidou Xing đạo diễn kiêm diễn viên
1983 Zu - Warriors from the Magic Mountain Abbot Hsiao-yu
Duel to the Death Ching-wan
1984 Profile in Anger Wong Kin-hang
1986 The Brave and the Coward director
1988 School on Fire Wan
1990 The Story of My Son Li Tzu-liang
1991 Inspector Pink Dragon Teng Kuo-chiao
1992 The Thief of Time
Shanghai Heroic Story Ngai Ting-yim
She Starts the Fire cameo
Lộc Đỉnh ký Trần Cận Nam
Lộc Đỉnh ký 2 Trần Cận Nam
1993 Murder Yau Lung
Holy Weapon Mo Kake "Heaven's Sword"
Tân Tiên Hạc Thần Trâm Yat Yeung-tze
Executioners Inspector Lau
The Heroic Trio Inspector Lau
1994 Tian Di Tai Chai-man
What Price Survival / One Armed Swordman Wu An-kuo
The New Legend of Shaolin Chan Kan-nam
Urban Cop executive producer
1995 My Father Is a Hero Yat-wah's boss
Sea Eagles Liu Qingzong
1996 Best of the Best Calvin Chan Lik-yeung
First Option Inspector Lau
Ah Kam Lawyer
1997 Lifeline Cheng Fu-shing
Till Death Do Us Part
2005 New Born Living Strong Professor Vincent Yu
2006 The Tokyo Trial Mei Ju-ao Nominated – Golden Rooster Awards for Best Actor
2008 Three Kingdoms: Resurrection of the Dragon Cao Cao cameo
2010 14 Blades Zhao Shenyan vai khách mời
2015 Sự chuyển mình hoa lệ La Bân Hán

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng và thành tích
Power Academy Awards
Tiền nhiệm:
Quách Tấn An
cho Chuyện về chàng Vượng
Nam diễn viên truyền hình nổi bật
2007
cho The Conquest
Kế nhiệm:
Ha Yu
cho Moonlight Resonance