Quân hàm Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quân hàm Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba là hệ thống cấp bậc của Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Fuerzas Armadas Revolucionarias - FAR). Hệ thống quân hàm gồm 2 hệ thống với danh xưng và cấp hiệu riêng biệt: 1 dùng cho Lục quân và Phòng không Không quân, 1 dùng cho Hải quân. Danh xưng quân hàm Cuba chịu ảnh hưởng từ danh xưng hệ thống cấp bậc quân sự của Tây Ban Nha.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi Cách mạng Cuba thành công, công cuộc hợp nhất và cải tổ lực lượng vũ trang của Cuba được thực hiện, dựa trên nòng cốt của quân nổi dậy của Phong trào 26 tháng 7. Tổ chức của quân đội Cuba cũ dưới thời của nhà độc tài Fulgencio Batista nhất loạt bị giải thể. Quân đội Cuba mới không sử dụng hệ thống cấp bậc quân sự cũ nhằm triệt để bãi bỏ sự phân cấp bất bình đẳng trong quân đội. Ngoại lệ duy nhất là danh hiệu Chỉ huy Cách mạng (Comandante de la Revolución), vốn xuất hiện trong Cách mạng Cuba, để tôn vinh cho các chỉ huy cao cấp của quân nổi dậy. Riêng Fidel Castro được tôn phong với danh hiệu Tổng tư lệnh (Comandante en Jefe) trong số các Chỉ huy Cách mạng, một hình thái thừa nhận vị trí chỉ huy tối cao của ông trong lực lượng cách mạng. Cấp bậc này bị bãi bỏ sau khi Fidel Castro qua đời năm 2016.

Sau khi quân đội Cuba mới được thành lập, danh hiệu Chỉ huy Cách mạng được giữ lại cho một số người được tôn phong danh hiệu này trước cách mạng (cho đến năm 1958), và một số ít người đã tôn phong trong những tháng đầu năm 1959. Sau năm 1959, danh hiệu không còn được tôn phong cho bất kỳ ai.

Thập niên 1970[sửa | sửa mã nguồn]

Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba được chính thức thành lập ngày 2 tháng 12 năm 1961. Quy mô của quân đội Cuba mới nhanh chóng mở rộng đến hàng trăm ngàn người. Tuy nhiên, mãi đến năm 1970, một hệ thống cấp bậc quân sự mới được hình thành, dùng cho Lục quân và Hải quân. Tuy nhiên, do quy mô mở rộng, các cấp bậc chỉ huy cao cấp như Chỉ huy Lữ đoàn (Comandante de Brigada), Chỉ huy Sư đoàn (Comandante de División)... gây nhiều nhầm lẫn.

Nếu như hệ thống cấp hiệu của Lục quân chịu ảnh hưởng của truyền thống Tây Ban Nha thì cấp hiệu Hải quân chịu ảnh hưởng của Liên Xô do những hỗ trợ của Liên Xô nhằm giúp Cuba xây dựng lực lượng hải quân.

Lục quân[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ huy cao cấp
  • Chỉ huy Lục quân (Comandante de Ejército)
  • Chỉ huy Quân đoàn (Comandante de Cuerpo)
  • Chỉ huy Sư đoàn (Comandante de División)
  • Chỉ huy Lữ đoàn (Comandante de Brigada)
Chỉ huy trung cấp
  • Chỉ huy cấp cao (Primer Comandante)
  • Chỉ huy (Comandante)
  • Phó chỉ huy (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đội trưởng cấp cao (Primer Capitán)
  • Đội trưởng (Capitán)
  • Đội phó cấp cao (Primer Teniente)
  • Đội phó (Teniente)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn sĩ quan (Alférez)
  • Trung sĩ hạng nhất (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ hạng nhì (Sargento de Segunda)
  • Trung sĩ hạng ba (Sargento de Tercera)
  • Hạ sĩ (Cabo)
Binh sĩ

Hải quân[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ huy cao cấp
  • Đô đốc (Almirante)
  • Phó đô đốc (Vicealmirante)
  • Chuẩn đô đốc (Contralmirante)
Chỉ huy trung cấp
  • Chỉ huy cấp cao (Primer Comandante)
  • Chỉ huy (Comandante)
  • Phó chỉ huy (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Thuyền trưởng Hạm đội (Teniente de Flotila)
  • Thuyền trưởng Hải dương (Teniente de Navío)
  • Thuyền trưởng Khinh hạm (Teniente de Fragata)
  • Thuyền trưởng Hộ tống hạm (Teniente de Corbeta)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn sĩ quan (Alférez)
  • Trung sĩ hạng nhất (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ hạng nhì (Sargento de Segunda)
  • Trung sĩ hạng ba (Sargento de Tercera)
  • Hạ sĩ (Cabo)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado de Segunda)

Giai đoạn 1980-1999[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới ảnh hưởng to lớn của Liên Xô, quân đội Cuba cải tổ thành đội quân chuyên nghiệp và chính quy. Hệ thống quân hàm cũng được cải tiến, thay đổi danh xưng để tránh nhầm lẫn ở các cấp bậc cao cấp. Hệ thống cấp hiệu được thay đổi chịu ảnh hưởng rõ nét của cấp hiệu Liên Xô. Quân chủng Phòng không Không quân được thành lập, sử dụng hệ thống cấp hiệu riêng, dù danh xưng quân hàm vẫn dùng chung với Lục quân.

Lục quân và Phòng không Không quân[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ huy cao cấp
  • Đại tướng (General de Ejército)
  • Thượng tướng (General de Cuerpo de Ejército)
  • Trung tướng (General de División)
  • Thiếu tướng (General de Brigada)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Coronel)
  • Trung tá (Teniente Coronel)
  • Thiếu tá (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Capitán)
  • Thượng úy (Primer Teniente)
  • Trung úy (Teniente)
  • Thiếu úy (Subteniente)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado)

Hải quân[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ huy cao cấp
  • Đô đốc (Almirante)
  • Phó đô đốc (Vicealmirante)
  • Chuẩn đô đốc (Contralmirante)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Capitán de Navío)
  • Trung tá (Capitán de Fragata)
  • Thiếu tá (Capitán de Corbeta)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Teniente de Navío)
  • Thượng úy (Teniente de Fragata)
  • Trung úy (Teniente de Corbeta)
  • Thiếu úy (Alférez)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Thủy binh nhất (Marinero de Primera)
  • Thủy binh (Marinero)

Từ 2000 đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

Từ năm 2000, Cuba cải tổ lại hệ thống quân hàm. Hệ thống cấp hiệu thay đổi gần như trở lại giống giai đoạn thập niên 1970, dù vẫn còn một ít ảnh hưởng của cấp hiệu Liên Xô trước đây. Quân chủng Phòng không Không quân không sử dụng hệ thống cấp hiệu riêng mà dùng chung với Lục quân. Danh xưng quân hàm Hải quân có thay đổi chút ít ở cấp bậc Hạ sĩ quan.

Danh hiệu Chỉ huy Cách mạng được công nhận chính thức là một cấp bậc danh dự ngang với cấp Đại tướng, với cấp hiệu riêng. Chỉ còn một số ít Chỉ huy Cách mạng được công nhận cấp bậc danh dự này.

Lục quân và Phòng không Không quân[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ huy cao cấp
  • Đại tướng (General de Ejército)
  • Thượng tướng (General de Cuerpo de Ejército)
  • Trung tướng (General de División)
  • Thiếu tướng (General de Brigada)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Coronel)
  • Trung tá (Teniente Coronel)
  • Thiếu tá (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Capitán)
  • Thượng úy (Primer Teniente)
  • Trung úy (Teniente)
  • Thiếu úy (Subteniente)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Mayor Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy hạng nhất (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy hạng nhì (Segundo Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy hạng ba (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado)

Hải quân[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ huy cao cấp
  • Đô đốc (Almirante)
  • Phó đô đốc (Vicealmirante)
  • Chuẩn đô đốc (Contralmirante)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Capitán de Navío)
  • Trung tá (Capitán de Fragata)
  • Thiếu tá (Capitán de Corbeta)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Teniente de Navío)
  • Thượng úy (Teniente de Fragata)
  • Trung úy (Teniente de Corbeta)
  • Thiếu úy (Alférez)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Thủy binh nhất (Marinero de Primera)
  • Thủy binh (Marinero)

Quân hàm hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Sĩ quan[sửa | sửa mã nguồn]

Lực lượng Cấp Soái Cấp Tướng Cấp Tá Cấp Úy Học viên sĩ quan
Cuba
Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba
Comandante en Jefe
Tổng Tư lệnh
Comandante de la Revolución
Tư lệnh Cách mạng
General de Ejército
Đại tướng
General de Cuerpo de Ejército
Trung tướng
General de División
Thiếu tướng
General de Brigada
Chuẩn tướng
Coronel
Đại tá
Teniente Coronel
Trung tá
Mayor
Thiếu tá
Capitán
Đại úy
Primer Teniente
Thượng úy
Teniente
Trung úy
Subteniente
Thiếu úy
Cadet
Học viên
Cuba
Hải quân Cách mạng Cuba
Không có tương đương
Almirante
Đô đốc
Vicealmirante
Phó Đô đốc
Contralmirante
Chuẩn Đô đốc
Capitán de Navío
Đại tá
Capitán de Fragata
Trung tá
Capitán de Corbeta
Thiếu tá
Teniente de Navío
Đại úy
Teniente de Fragata
Thượng úy
Teniente de Corbeta
Trung úy
Alférez
Thiếu úy
Cadet
Học viên
Cuba
Lực lượng Phòng không Không quân Cách mạng Cuba
General de Cuerpo de Ejército
Trung tướng
General de División
Thiếu tướng
General de Brigada
Chuẩn tướng
Coronel
Đại tá
Teniente Coronel
Trung tá
Mayor
Thiếu tá
Capitán
Đại úy
Primer Teniente
Thượng úy
Teniente
Trung úy
Subteniente
Thiếu úy
Cadet
Học viên

Hạ sĩ quan[sửa | sửa mã nguồn]

Lực lượng Chuẩn úy Hạ sĩ quan Binh sĩ
Cuba
Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba
Không có tương đương Không có tương đương Không có phù hiệu
Mayor suboficial
Thượng sĩ chính
Primer suboficial
Thượng sĩ nhất
Segundo suboficial
Thượng sĩ hai
Suboficial
Thượng sĩ
Sargento de primera
Trung sĩ nhất
Sargento de Segunda
Trung sĩ hai
Sargento de Tercera
Trung sĩ ba
Cabo
Hạ sĩ
Soldado
Binh
Cuba
Hải quân Cách mạng Cuba
Không có tương đương Không có phù hiệu Không có phù hiệu
Primer Suboficial Segundo Suboficial Suboficial Sargento primero Sargento de Segunda Sargento de Tercera Cabo Marinero de primera Marinero
Cuba
Lực lượng Phòng không Không quân Cách mạng Cuba
Không có tương đương Không có tương đương Không có phù hiệu
Primer suboficial Segundo suboficial Suboficial Sargento de primera Sargento de Segunda Sargento de Tercera Cabo Soldado

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]