Rise (album của Taeyang)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rise
Album phòng thu của Taeyang
Phát hành3 tháng 6 năm 2014 (2014-06-03) (Kĩ thuật số)
10 tháng 6 năm 2014 (2014-06-10) (CD)
Thu âm2011-2014
Thể loạiEDM, R&B, hip hop, pop
Thời lượng30:54
Hãng đĩaYG Entertainment
Sản xuấtYang Hyun Suk, Taeyang
Thứ tự album của Taeyang
Solar
(2010)
Rise
(2014)
White Night
(2017)
Đĩa đơn từ Rise
  1. "Ringa Linga"
    Phát hành: 8 tháng 11 năm 2013 (2013-11-08)
  2. "Eyes, Nose, Lips"
    Phát hành: 3 tháng 6 năm 2014 (2014-06-03)
  3. "1AM"
    Phát hành: 10 tháng 6 năm 2014 (2014-06-10)

Rise (hay RISE) là album phòng thu thứ hai của ca sĩ người Hàn Quốc Taeyang, thành viên của ban nhạc K-pop Big Bang. Album được phát hành vào ngày 3 tháng 6 năm 2014 thông qua hãng thu âm YG Entertainment. Rise đạt vị trí số một trên tất cả các bảng xếp hạng lớn của Hàn Quốc[1] và số một trên bảng xếp hạng album của iTunes ở 10 quốc gia (top 50 ở 21 quốc gia).

Rise còn đạt vị trí quán quân trên iTunes R&B/SOUL Album Chart ở 19 quốc gia bao gồm Hoa Kỳ, Anh Quốc, Canada, Úc, Nga, Hồng KôngĐan Mạch (top 50 tại 25 quốc gia). Rise trở thành album K-pop xếp hạng cao thứ ba, cũng như album solo của một nghệ sĩ K-pop xếp hạng cao nhất, trên Billboard khi ra mắt ở vị trí thứ 112 tại Billboard Hot 200, số một trên Billboard World Albums Chart, và Heatseekers Albums Chart.[2] Album đạt vị trí quán quân trên iTunes Pop Album Chart và á quân trên iTunes Album Chart cùng của Nhật Bản.

Bối cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 25 tháng 5 năm 2014, YG Entertainment hé lộ bức hình teaser đầu tiên về sự trở lại của Taeyang.[3] Một ngày sau bức hình teaser thứ hai ra mắt[4] kèm theo một video teaser.[5] Hai bức hình cuối cùng được đăng tải vào ngày 28 tháng 5, một bức với chi tiết về sự kiện RISE: PREMIERE (tổ chức vào ngày 2 tháng 6), bức còn lại gồm tên của các bài hát trong album.

Chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Album bao gồm 9 bài hát được phát hành dưới dạng kĩ thuật số vào ngày 3 tháng 6 năm 2014 toàn thế giới tren iTunes, Melon và nhiều dịch vụ âm nhạc trực tuyến khác. Định dạng CD của album ra mắt đúng một tuần sau đó. Có hai phiên bản CD khác nhau của album. Bản thường gồm một booklet (48p), CD, một poster và một sticker. Bản giới hạn gồm một booklet (128p), CD, hai poster và ba photo card.

Taeyang tiếp tục làm việc cùng Choice37Teddy Park, những người hợp tác cùng anh từ album Solar. Anh cũng nhờ cậy tới sự giúp đỡ từ The Fliptones, JHart và nhiều nhà sản xuất âm nhạc khác như Boys Noize và Peejay. Thành viên cùng nhóm G-Dragon cùng Airplay, Jo Sung Hwak, Happy Perez, Britt Burton và nhiều nhà sản xuất khác cũng góp một phần vào album.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcHòa âmThời lượng
1."Intro (Rise)"Taeyang, Tablo, Choice37Taeyang, PeejayPeejay1:45
2."Eyes, Nose, Lips" (눈, 코, 입; Nun, Ko, Ib)Taeyang, TeddyTeddy, Dee.P, PKTeddy, Dee.P3:50
3."1AM" (새벽 한시; Saebyeok Hansi)TeddyTeddy, Choice37, Boys NoizeTeddy, Choice37, Boys Noize3:11
4."Stay with Me" (hợp tác với G-Dragon)G-DragonG-Dragon, The Fliptones, JHartThe Fliptones3:22
5."Body" (아름다워; Areumdawo)Taeyang, TeddyTaeyang, Teddy, PK, Dee.PTeddy, PK, Dee.P3:10
6."Ringa Linga" (링가링가; Ling-ga Ling-ga)G-Dragon, Dok2G-Dragon, ShockbitShockbit3:47
7."This Ain't It" (이게 아닌데; Ige Aninde)Airplay, Jo Sung HwakAirplay, Jo Sung HwakAirplay4:23
8."Let Go" (버리고; Beorigo)TabloTaeyang, PK, Dee.PPK, Dee.P3:40
9."Love You to Death"Tablo, Britt BurtonHappy Perez, Britt Burton, TaeyangHappy Perez3:41
Tổng thời lượng:30:54
Ghi chú

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2014) Quốc gia Vị trí
cao nhất
Gaon Chart[6] Hàn Quốc 1
Hanteo 1
Billboard 200 Hoa Kỳ 112
Billboard World Albums Chart 1
Billboard Heatseekers Albums Chart 1
YinYueTai Trung Quốc 1
Recochoku[6] Nhật Bản 1
Oricon[7] 2

Các bài hát trong album[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Vị trí cao nhất Lượng tải xuống kĩ thuật số
Hàn
Gaon Chart
Hoa Kỳ[8]
Korea K-Pop Hot 100
"Ringa Linga" (2013) 1 1 844.262
"Eyes, Nose, Lips" 1 1 1.804.270
"Stay With Me" 4 4 605.555
"1AM" 7 6 439.127
"This Aint İt" 11 12 259.616
"Body" 12 14 169.966
"Let Go" 12 15 167.103
"Love You To Death" 15 16 123.323
"Intro (Rise)" 38 - 43.886

Doanh số[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Doanh số
Hàn Quốc 60.000+ (Gaon Chart)
46.000+ (Hanteo)
Hoa Kỳ 4,000+
Đài Loan 10.000+
Nhật Bản 15.000+ (bản tiếng Hàn)
57.000+ (bản tiếng Nhật)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Taeyang Kills Charts with New Album "Rise". ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “K-Pop Star Taeyang Hits Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ “Taeyang reveals comeback date for 'RISE' solo album”. Allkpop. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “Taeyang's 'RISE' Teaser #2 [PHOTO]”. Bigbangupdates. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ “Taeyang releases teaser video for new album 'Rise'!”. Allkpop. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ a b “TAEYANG's solo "RISE" tops Japan's biggest music site”. YG Life. ngày 19 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014.
  7. ^ “태양 日 솔로 앨범, 오리콘 위클리 2위 등극” (bằng tiếng Hàn). Star News. ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014.
  8. ^ “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart”. Billboard. ngày 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]