Tỉnh của Hà Lan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ các tỉnh của Hà Lan

Hà Lanmười hai tỉnh. Các tỉnh này được chia thành 430 đô thị, tỉnh lỵ. Cơ cấu tổ chức của 12 tỉnh này, thuộc sự quản lý và chỉ đạo của các cấp hành chính giữa chính phủ và các đô thị, tỉnh lỵ trung ương. Họ làm những công việc như là: duy trì một bệnh viện ở một vùng nhất định hoặc là sáp nhập các hình thức chăm sóc sức khỏe khác, phát triển các hình thức thay thế của phương tiện giao thông công cộng, các biện pháp trong lĩnh vực giúp đỡ thanh niên, xây dựng đường dành riêng cho xe đạp... Cùng nhiều hoạt động khác của tỉnh, tác động trực tiếp và gián tiếp đến cuộc sống hàng ngày của dân chúng. Bộ phận chính quyền Trung ương tỉnh hiếm khi là cơ quan duy nhất xử lý riêng lẻ những vấn đề nêu trên. Bộ phận này thường là một ban lãnh đạo, làm việc chặt chẽ với chính phủ, các thị trưởng của các đô thị, Hội đồng quản trị cơ quan cung cấp nước, các doanh nghiệp, các tổ chức trong và ngoài tỉnh.

Chính quyền tỉnh hoạt động theo những lĩnh vực rộng lớn dưới đây:

  • Kế hoạch,
  • Giao thông vận tải,
  • Kinh tế, nông nghiệp, kinh doanh,
  • Môi trường,
  • Giải trí,
  • Thiên nhiên và cảnh quan
  • Phúc lợi,
  • Văn hóa
  • Tổ chức hành chính,
  • Ban Giám sát cơ quan cung cấp nước và tài chính của các đô thị.

Danh sách 12 tỉnh của Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Cờ Tỉnh Dân số Diện tích
(đất+nước)
Diện tích
(đất)
Mật độ
dân số
Tỉnh lỵ Thành phố
đông dân nhất
Đô thị
(2018)
Drenthe 490.870 2.680,37 2.641,09 186 Assen Emmen 12
Flevoland 387.698 2.412,30 1.417,50 274 Lelystad Almere 6
Friesland / Fryslân 646.318 5.748,74 3.341,70 193 Leeuwarden Leeuwarden 20
Gelderland 1.999.135 5.136,51 4.971,76 402 Arnhem Nijmegen 53
Groningen 577.081 2.960,03 2.333,28 247 Groningen Groningen 20
Limburg 1.122.990 2.209,22 2.150,87 522 Maastricht Maastricht 33
Noord-Brabant
(Bắc Brabant)
2.444.435 5.081,76 4.916,49 497 's-Hertogenbosch Eindhoven 64
Noord-Holland
(Bắc Holland)
2.668.197 4.091,76 2.671,03 999 Haarlem Amsterdam 48
Overijssel 1.130.380 3.420,86 3.325,62 340 Zwolle Enschede 25
Utrecht 1.220.324 1.449,12 1.385,02 881 Utrecht Utrecht 26
Zeeland 381.477 2.933,89 1.787,13 213 Middelburg Terneuzen 13
Zuid-Holland
(Nam Holland)
3.502.595 3.418,50 2.814,69 1.244 Den Haag Rotterdam 60

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]