Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gấu nâu Ussuri”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Taxobox | name =Gấu nâu Ussuri<br />{{lang-ru|Уссурийский бурый медведь}}<br />{{lang-ja|エゾヒグマ}}<br />{{lang-ko|큰곰}} | f…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| image_width = 250px |
| image_width = 250px |
||
| image_caption =Gấu nâu Ussuri ''(Ursus arctos lasiotus)'' ở sở thú Bắc Kinh |
| image_caption =Gấu nâu Ussuri ''(Ursus arctos lasiotus)'' ở sở thú Bắc Kinh |
||
| regnum = [[ |
| regnum = [[động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Chordata]] |
| phylum = [[động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[ |
| classis = [[động vật có vú|Mammalia]] |
||
| ordo = [[Carnivora]] |
| ordo = [[bộ Ăn thịt|Carnivora]] |
||
| familia = [[Ursidae]] |
| familia = [[Ursidae]] |
||
| genus = ''[[Ursus (sinh vật)|Ursus]]'' |
| genus = ''[[Ursus (sinh vật)|Ursus]]'' |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
| trinomial_authority = Gray, 1867 |
| trinomial_authority = Gray, 1867 |
||
}} |
}} |
||
'''Gấu nâu Ussuri''' hay '''gấu nâu Amur''', '''gấu xám đen''' hay '''gấu ngựa''' (''Ursus arctos lasiotus''). Phân bố tại Nga: miền nam quần đảo Kuril, Sakhalin, vùng Primorsky và khu vực sông Ussuri/Amur ở phía nam rặng núi Stanovoy, Trung Quốc: đông bắc Hắc Long Giang, Nhật Bản: Hokkaidō. |
'''Gấu nâu Ussuri''' hay '''gấu nâu Amur''', '''gấu xám đen''' hay '''gấu ngựa''' (''Ursus arctos lasiotus'') là một [[phân loài]] [[gấu nâu]]. Phân bố tại Nga: miền nam quần đảo Kuril, Sakhalin, vùng Primorsky và khu vực sông Ussuri/Amur ở phía nam rặng núi Stanovoy, Trung Quốc: đông bắc Hắc Long Giang, Nhật Bản: Hokkaidō. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 04:18, ngày 30 tháng 1 năm 2013
Gấu nâu Ussuri tiếng Nga: Уссурийский бурый медведь tiếng Nhật: エゾヒグマ tiếng Triều Tiên: 큰곰 | |
---|---|
Gấu nâu Ussuri (Ursus arctos lasiotus) ở sở thú Bắc Kinh | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Ursidae |
Chi (genus) | Ursus |
Loài (species) | U. arctos |
Phân loài (subspecies) | U. arctos lasiotus |
Danh pháp ba phần | |
Ursus arctos lasiotus Gray, 1867 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
baikalensis Ognev, 1924 cavifrons (Heude, 1901) ferox Temminck, 1844 macneilli Lydekker, 1909 melanarctos Heude, 1898 yesoensis Lydekker, 1897 |
Gấu nâu Ussuri hay gấu nâu Amur, gấu xám đen hay gấu ngựa (Ursus arctos lasiotus) là một phân loài gấu nâu. Phân bố tại Nga: miền nam quần đảo Kuril, Sakhalin, vùng Primorsky và khu vực sông Ussuri/Amur ở phía nam rặng núi Stanovoy, Trung Quốc: đông bắc Hắc Long Giang, Nhật Bản: Hokkaidō.
Tham khảo
- ^ McLellan, B.N., Servheen, C. & Huber, D. (2008). Ursus arctos. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 27 January 2009.