Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lậu mủ”
n Đã hủy sửa đổi của 27.73.7.111 (Thảo luận) quay về phiên bản của MerlIwBot |
n clean up, replaced: <references/> → {{tham khảo}} using AWB |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
Viêm niệu đạo do lậu có thời gian ủ bệnh từ 3 đến 5 ngày. Đa số nam giới bị bệnh lậu mủ thường có triệu chứng ra [[mủ]] nhiều, màu vàng hoặc vàng xanh, tại [[niệu đạo]], kèm theo đái buốt, đái dắt. Nếu không điều trị kịp thời sẽ dẫn đến [[lậu mạn tính]] với các biến chứng thường gặp như [[viêm mào tinh hoàn]], viêm [[tuyến tiền liệt]], có thể dẫn tới trạng [[vô sinh]]. |
Viêm niệu đạo do lậu có thời gian ủ bệnh từ 3 đến 5 ngày. Đa số nam giới bị bệnh lậu mủ thường có triệu chứng ra [[mủ]] nhiều, màu vàng hoặc vàng xanh, tại [[niệu đạo]], kèm theo đái buốt, đái dắt. Nếu không điều trị kịp thời sẽ dẫn đến [[lậu mạn tính]] với các biến chứng thường gặp như [[viêm mào tinh hoàn]], viêm [[tuyến tiền liệt]], có thể dẫn tới trạng [[vô sinh]]. |
||
Biểu hiện bệnh cấp tính ở nữ có những triệu chứng như đái buốt, mủ chảy ra từ trong niệu đạo, [[cổ tử cung]], mầu nâu, vàng hoặc xanh, số lượng nhiều, có mùi hôi. Nhưng vì 50-80% trường hợp bệnh lậu ở nữ không có triệu chứng hoặc triệu chứng không rõ ràng, bệnh nhân nữ hay lậu mạn tính viêm vùng chậu, bị các biến chứng như viêm [[ống dẫn trứng]] đến [[vô sinh]] và [[chửa ngoài tử cung]]. Phụ nữ đang có thai bị lậu không được điều trị có thể bị [[xẩy thai]] và gây [[lậu mắt]] trẻ sơ sinh. |
Biểu hiện bệnh cấp tính ở nữ có những triệu chứng như đái buốt, mủ chảy ra từ trong niệu đạo, [[cổ tử cung]], mầu nâu, vàng hoặc xanh, số lượng nhiều, có mùi hôi. Nhưng vì 50-80% trường hợp bệnh lậu ở nữ không có triệu chứng hoặc triệu chứng không rõ ràng, bệnh nhân nữ hay lậu mạn tính viêm vùng chậu, bị các biến chứng như viêm [[ống dẫn trứng]] đến [[vô sinh]] và [[chửa ngoài tử cung]]. Phụ nữ đang có thai bị lậu không được điều trị có thể bị [[xẩy thai]] và gây [[lậu mắt]] trẻ sơ sinh.<ref>http://tudienthuoc.com/tudienthuoc/noidungphobien.asp?ID=156</ref> |
||
== Chẩn đoán == |
== Chẩn đoán == |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
1. Lậu không biến chứng |
1. Lậu không biến chứng |
||
- Ceftriaxone (rocephin) |
- Ceftriaxone (rocephin) 250 mg tiêm bắp liều duy nhất. |
||
- Spectinomycin (trobicin) 2g liều duy nhất. |
- Spectinomycin (trobicin) 2g liều duy nhất. |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
Phối hợp với một trong các loại thuốc sau để điều trị đồng thời nhiễm Chlamydia trachomatis, rất thường gặp cùng với bệnh lậu. |
Phối hợp với một trong các loại thuốc sau để điều trị đồng thời nhiễm Chlamydia trachomatis, rất thường gặp cùng với bệnh lậu. |
||
- Doxycyclin |
- Doxycyclin 100 mg uống 2viên/ ngày x 7 ngày |
||
- Tetraxyclin |
- Tetraxyclin 500 mg uống 4 viên/ ngày x 7 ngày |
||
- Erythromycin |
- Erythromycin 500 mg, uống 4 viên/ ngày x 7 ngày |
||
- Azithromycin (zithromax) |
- Azithromycin (zithromax) 500 mg, uống 2 viên liều duy nhất |
||
(Không dùng doxycyclin và tetracyclin cho phụ nữ có thai và cho con bú, và trẻ dưới 7 tuổi)''' |
(Không dùng doxycyclin và tetracyclin cho phụ nữ có thai và cho con bú, và trẻ dưới 7 tuổi)''' |
||
== Phòng ngừa == |
== Phòng ngừa == |
||
* Phát hiện sớm và điều trị kịp thời |
* Phát hiện sớm và điều trị kịp thời |
||
* Không quan hệ tình duc với người bị bệnh |
* Không quan hệ tình duc với người bị bệnh |
||
* Không dùng chung các dụng cu vệ sinh như chậu tắm, khăn... |
* Không dùng chung các dụng cu vệ sinh như chậu tắm, khăn... |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
||
{{tham khảo}} |
|||
<references/> |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{commonscat|Gonorrhea}} |
{{commonscat|Gonorrhea}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
⚫ | |||
{{Liên kết bài chất lượng tốt|de}} |
{{Liên kết bài chất lượng tốt|de}} |
||
⚫ | |||
[[ar:مرض السيلان]] |
[[ar:مرض السيلان]] |
||
Dòng 93: | Dòng 93: | ||
[[he:זיבה]] |
[[he:זיבה]] |
||
[[kk:Соз]] |
[[kk:Соз]] |
||
⚫ | |||
[[sw:Kisonono]] |
[[sw:Kisonono]] |
||
[[ht:Gonore]] |
[[ht:Gonore]] |
||
⚫ | |||
[[la:Gonorrhoea]] |
[[la:Gonorrhoea]] |
||
[[lt:Gonorėja]] |
[[lt:Gonorėja]] |
||
Dòng 115: | Dòng 115: | ||
[[fi:Tippuri]] |
[[fi:Tippuri]] |
||
[[sv:Gonorré]] |
[[sv:Gonorré]] |
||
⚫ | |||
[[tl:Gonorea]] |
[[tl:Gonorea]] |
||
[[ta:கொணோறியா]] |
[[ta:கொணோறியா]] |
||
[[te:సెగవ్యాధి]] |
[[te:సెగవ్యాధి]] |
||
⚫ | |||
[[tr:Belsoğukluğu]] |
[[tr:Belsoğukluğu]] |
||
[[uk:Гонорея]] |
[[uk:Гонорея]] |
Phiên bản lúc 19:40, ngày 30 tháng 1 năm 2013
Gonorrhea | |
---|---|
Áp phích tuyên truyền của chính phủ Mỹ về bệnh lậu và các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác. | |
Chuyên khoa | khoa da liễu, niệu học, bệnh phụ khoa |
ICD-10 | A54 |
ICD-9-CM | 098 |
MedlinePlus | 007267 |
eMedicine | article/782913 |
Patient UK | Lậu mủ |
MeSH | D006069 |
Bệnh lậu mủ (hay lậu) là một trong những bệnh lây truyền qua đường tình dục hàng đầu trên thế giới, do vi khuẩn Gram âm Neisseria gonorrhoeae gây ra.
Dịch tễ học
Triệu chứng
Viêm niệu đạo do lậu có thời gian ủ bệnh từ 3 đến 5 ngày. Đa số nam giới bị bệnh lậu mủ thường có triệu chứng ra mủ nhiều, màu vàng hoặc vàng xanh, tại niệu đạo, kèm theo đái buốt, đái dắt. Nếu không điều trị kịp thời sẽ dẫn đến lậu mạn tính với các biến chứng thường gặp như viêm mào tinh hoàn, viêm tuyến tiền liệt, có thể dẫn tới trạng vô sinh.
Biểu hiện bệnh cấp tính ở nữ có những triệu chứng như đái buốt, mủ chảy ra từ trong niệu đạo, cổ tử cung, mầu nâu, vàng hoặc xanh, số lượng nhiều, có mùi hôi. Nhưng vì 50-80% trường hợp bệnh lậu ở nữ không có triệu chứng hoặc triệu chứng không rõ ràng, bệnh nhân nữ hay lậu mạn tính viêm vùng chậu, bị các biến chứng như viêm ống dẫn trứng đến vô sinh và chửa ngoài tử cung. Phụ nữ đang có thai bị lậu không được điều trị có thể bị xẩy thai và gây lậu mắt trẻ sơ sinh.[1]
Chẩn đoán
Khởi bệnh cấp tính, rầm rộ, đái buốt dữ dội kèm theo có nhiều mủ do đó người bệnh thường đi khám ngay. Thời gian ủ bệnh ngắn (khoảng 2 - 6 ngày). Dịch niệu đạo số lượng nhiều, nhiều mủ vàng đặc hoặc vàng xanh.
Xét nghiệm: nhuộm Gram thấy song cầu khuẩn Gram âm nằm trong tế bao bạch cầu đa nhân, lậu mạn tính vi khuẩn nằm cả trong và ngoài tế bào bạch cầu đa nhân.
Điều trị
1. Lậu không biến chứng
- Ceftriaxone (rocephin) 250 mg tiêm bắp liều duy nhất.
- Spectinomycin (trobicin) 2g liều duy nhất.
- Cefotaxime 1g tiêm bắp liều duy nhất.
Phối hợp với một trong các loại thuốc sau để điều trị đồng thời nhiễm Chlamydia trachomatis, rất thường gặp cùng với bệnh lậu.
- Doxycyclin 100 mg uống 2viên/ ngày x 7 ngày
- Tetraxyclin 500 mg uống 4 viên/ ngày x 7 ngày
- Erythromycin 500 mg, uống 4 viên/ ngày x 7 ngày
- Azithromycin (zithromax) 500 mg, uống 2 viên liều duy nhất
(Không dùng doxycyclin và tetracyclin cho phụ nữ có thai và cho con bú, và trẻ dưới 7 tuổi)
Phòng ngừa
- Phát hiện sớm và điều trị kịp thời
- Không quan hệ tình duc với người bị bệnh
- Không dùng chung các dụng cu vệ sinh như chậu tắm, khăn...
- Luôn dùng bao cao su khi quan hệ tình dục
Chú thích
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lậu mủ. |