Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trâu Anoa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n r2.7.2+) (Bot: Đổi fr:Bubalus depressicornis thành fr:Anoa de Malaisie |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[es:Bubalus depressicornis]] |
[[es:Bubalus depressicornis]] |
||
[[eu:Anoa]] |
[[eu:Anoa]] |
||
[[fr: |
[[fr:Anoa de Malaisie]] |
||
[[it:Bubalus depressicornis]] |
[[it:Bubalus depressicornis]] |
||
[[he:אנואה השפלה]] |
[[he:אנואה השפלה]] |
Phiên bản lúc 21:32, ngày 30 tháng 1 năm 2013
Trâu Anoa | |
---|---|
Bubalus depressicornis | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Bubalus |
Loài (species) | B. depressicornis |
Danh pháp hai phần | |
Bubalus depressicornis (C. H. Smith, 1827)[1] |
Trâu rừng nhỏ[2] (Bubalus depressicornis) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.[1] Loài này sinh sống ở Indonesia.
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bubalus depressicornis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ “Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.