Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1210”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm wuu:1210年 |
|||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[fr:1210]] |
[[fr:1210]] |
||
[[fy:1210]] |
[[fy:1210]] |
||
[[ga:1210]] |
|||
[[gd:1210]] |
[[gd:1210]] |
||
[[gl:1210]] |
[[gl:1210]] |
||
Dòng 92: | Dòng 93: | ||
[[qu:1210]] |
[[qu:1210]] |
||
[[ru:1210 год]] |
[[ru:1210 год]] |
||
[[rue:1210]] |
|||
[[sah:1210]] |
[[sah:1210]] |
||
[[se:1210]] |
[[se:1210]] |
Phiên bản lúc 22:35, ngày 1 tháng 2 năm 2013
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1210 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
- Otto IV, Hoàng đế La Mã Thần thánh là dứt phép thông công của Giáo hoàng Innocent III cho công cuộc xâm lăng miền nam Italy.
- Gottfried von Strassburg viết bài thơ sử thi của ôngTristan(khoảng ngày).
- Vương quốc Hồi giáo Delhi bắt đầu.
- Jochi, cả con trai của Thành Cát Tư Hãn, dẫn đầu một chiến dịch của quân Mông Cổ chống lại Kyrgyz.
- Hoàng Juntoku thành hoàng Tsuchimikado trên ngai vàng của Nhật Bản.
- Giáo hoàng Innocent III có khẩu dụ cho phép St Francis bắt đầu Friars Minors
- St Helen của Bishopsgate tại London được thành lập.
Sinh
Lịch Gregory | 1210 MCCX |
Ab urbe condita | 1963 |
Năm niên hiệu Anh | 11 Joh. 1 – 12 Joh. 1 |
Lịch Armenia | 659 ԹՎ ՈԾԹ |
Lịch Assyria | 5960 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1266–1267 |
- Shaka Samvat | 1132–1133 |
- Kali Yuga | 4311–4312 |
Lịch Bahá’í | −634 – −633 |
Lịch Bengal | 617 |
Lịch Berber | 2160 |
Can Chi | Kỷ Tỵ (己巳年) 3906 hoặc 3846 — đến — Canh Ngọ (庚午年) 3907 hoặc 3847 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 926–927 |
Lịch Dân Quốc | 702 trước Dân Quốc 民前702年 |
Lịch Do Thái | 4970–4971 |
Lịch Đông La Mã | 6718–6719 |
Lịch Ethiopia | 1202–1203 |
Lịch Holocen | 11210 |
Lịch Hồi giáo | 606–607 |
Lịch Igbo | 210–211 |
Lịch Iran | 588–589 |
Lịch Julius | 1210 MCCX |
Lịch Myanma | 572 |
Lịch Nhật Bản | Jōgen (thời kỳ Kamakura) 4 (承元4年) |
Phật lịch | 1754 |
Dương lịch Thái | 1753 |
Lịch Triều Tiên | 3543 |