Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếu ngạo giang hồ (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
|align=center| [[Châu Nhuận Phát]] |
|align=center| [[Châu Nhuận Phát]] |
||
|align=center| [[Trần Tú Châu]] |
|align=center| [[Trần Tú Châu]] |
||
|align=center| The |
|align=center| The Smiling,Proud Wanderer |
||
|- |
|- |
||
|align=center| 1996 |
|align=center| 1996 |
Phiên bản lúc 12:14, ngày 9 tháng 2 năm 2013
Tiếu ngạo giang hồ có thể là:
Tiểu thuyết
- Tiếu ngạo giang hồ, tiểu thuyết võ hiệp của Kim Dung
- Khúc nhạc "Tiếu ngạo giang hồ" trong tiểu thuyết, do Lưu Chính Phong và Khúc Dương trưởng lão đồng sáng tác và biểu diễn lần đầu, Lệnh Hồ Xung và Nhâm Doanh Doanh kế thừa
Phim truyền hình
Năm | Hãng sản xuất | Lệnh Hồ Xung | Nhậm Doanh Doanh | Tên phim tiếng Anh |
---|---|---|---|---|
1984 | Tiếu Ngạo giang hồ (phim 1984) (Hồng Kông TVB) | Châu Nhuận Phát | Trần Tú Châu | The Smiling,Proud Wanderer |
1996 | Tiếu ngạo giang hồ (phim 1996) (Hồng Kông TVB) | Lữ Tụng Hiền | Lương Bội Linh | State of Divinity |
2000 | Tiếu ngạo giang hồ (bản Đài Loan), bản Đài Loan | Nhậm Hiền Tề | Viên Vịnh Nghi | |
2000 | Tiếu ngạo giang hồ (bản Singapore), bản MediaCorp (Singapore) | Mã Cảnh Đào | Phạm Văn Phương | The Legendary Swordsman |
2001 | Tiếu ngạo giang hồ (phim 2001), bản CCTV (Trung Quốc) | Lý Á Bằng | Hứa Tịnh | Laughing in the Wind
Blood Cold and Proud Hot |
2012 | Tiếu ngạo giang hồ (phim 2012), bản Hoa Hạ (Trung Quốc) | Hoắc Kiến Hoa | Viên San San |
Phim điện ảnh
Năm | Hãng sản xuất | Lệnh Hồ Xung | Nhậm Doanh Doanh | Tên phim tiếng Anh |
---|---|---|---|---|
1990 | Tiếu ngạo giang hồ (phim điện ảnh 1990) | Hứa Quán Kiệt | Trương Mẫn | The Swordsman |
1992 | Tiếu ngạo giang hồ: Đông Phương Bất Bại | Lý Liên Kiệt | Quan Chi Lâm | The Swordsman II |