Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aphodius kuntzeni”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n Robot: Sửa đổi hướng; sửa cách trình bày |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| classis = [[Côn trùng|Insecta]] |
| classis = [[Côn trùng|Insecta]] |
||
| ordo = [[Bọ cánh cứng|Coleoptera]] |
| ordo = [[Bọ cánh cứng|Coleoptera]] |
||
| familia = [[Scarabaeidae]] |
| familia = [[Họ Bọ hung|Scarabaeidae]] |
||
| genus = ''[[Aphodius]]'' |
| genus = ''[[Aphodius]]'' |
||
| binomial = ''Aphodius kuntzeni'' |
| binomial = ''Aphodius kuntzeni'' |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| commons = |
| commons = |
||
}} |
}} |
||
'''''Aphodius kuntzeni''''' là một loài [[bọ cánh cứng]] trong họ [[Scarabaeidae]]. Loài này được miêu tả khoa học năm 1914 bởi A.Schmidt.<ref>{{Reftabel|2010-Hallan|Dier}}</ref> |
'''''Aphodius kuntzeni''''' là một loài [[bọ cánh cứng]] trong họ [[Họ Bọ hung|Scarabaeidae]]. Loài này được miêu tả khoa học năm 1914 bởi A.Schmidt.<ref>{{Reftabel|2010-Hallan|Dier}}</ref> |
||
==Tham khảo== |
== Tham khảo == |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
Phiên bản lúc 23:26, ngày 19 tháng 2 năm 2013
Aphodius kuntzeni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Chi (genus) | Aphodius |
Danh pháp hai phần | |
Aphodius kuntzeni A.Schmidt, 1914 |
Aphodius kuntzeni là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1914 bởi A.Schmidt.[1]
Tham khảo
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010