Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêm Tuyền”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Liêm Tuyền''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Thanh Liêm]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Nam]], [[Việt Nam]]. |
'''Liêm Tuyền''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Thanh Liêm]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Nam]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Liêm Tuyền có diện tích 3,32 km², dân số năm 1999 là 3523 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 1061 người/km². |
Xã Liêm Tuyền có diện tích 3,32 km², dân số năm 1999 là 3523 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 1061 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 12:04, ngày 22 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Liêm Tuyền
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Liêm Tuyền | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Hà Nam | |
Huyện | Thanh Liêm | |
Thành lập | 1982[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°32′31″B 105°56′56″Đ / 20,54194°B 105,94889°Đ | ||
| ||
Diện tích | 3,32 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3523 người[2] | |
Mật độ | 1061 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 13444[2] | |
Liêm Tuyền là một xã thuộc huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Liêm Tuyền có diện tích 3,32 km², dân số năm 1999 là 3523 người,[2] mật độ dân số đạt 1061 người/km².