Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Tiến, Yên Sơn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Tân Tiến''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Yên Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tuyên Quang]], [[Việt Nam]]. |
'''Tân Tiến''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Yên Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tuyên Quang]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Tân Tiến có diện tích 59,67 km², dân số năm 1999 là 3502 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 59 người/km². |
Xã Tân Tiến có diện tích 59,67 km², dân số năm 1999 là 3502 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 59 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 16:31, ngày 22 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tân Tiến
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Tiến | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tuyên Quang | |
Huyện | Yên Sơn | |
Thành lập | 1987[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°53′37″B 105°17′24″Đ / 21,89361°B 105,29°Đ | ||
| ||
Diện tích | 59,67 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3502 người[2] | |
Mật độ | 59 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 2461[2] | |
Tân Tiến là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Tân Tiến có diện tích 59,67 km², dân số năm 1999 là 3502 người,[2] mật độ dân số đạt 59 người/km².