Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hydrazin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Hydrazine đổi thành Hiđrazin
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Chembox new
{{Chembox new
| Name = Hydrazine
| Name = Hiđrazin
| ImageFileL1 = Hydrazine-2D.png
| ImageFileL1 = Hydrazine-2D.png
| ImageSizeL1 = 100px
| ImageSizeL1 = 100px
Dòng 15: Dòng 15:
| Section2 = {{Chembox Properties
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
| Formula = N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
| MolarMass = 32.05 g/mol
| MolarMass = 32,05 g/mol
| Appearance = Colourless liquid
| Appearance = Colourless liquid
| Density = 1.01 g/mL (liquid)
| Density = 1,01 g/mL (liquid)
| Solubility = [[Miscibility|miscible]]
| Solubility = [[Miscibility|miscible]]
| MeltingPt = 1 °C (274 K)
| MeltingPt = 1 °C (274 K)
| BoilingPt = 114 °C (387 K)
| BoilingPt = 114 °C (387 K)
| Viscosity = 0.9 [[Poise|cP]] at 25°C<ref name="Greenwood 1997">"Chemistry of the Elements", 2nd ed., Greenwood, N. N. and Earnshaw, A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).</ref>
| Viscosity = 0,9 [[Poise|cP]] at 25°C<ref name="Greenwood 1997">"Chemistry of the Elements", 2nd ed., Greenwood, N. N. and Earnshaw, A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).</ref>
}}
}}
| Section3 = {{Chembox Structure
| Section3 = {{Chembox Structure
| MolShape = pyramidal at N
| MolShape = pyramidal at N
| Dipole = 1.85 [[Debye|D]]<ref name="Greenwood 1997"/>
| Dipole = 1,85 [[Debye|D]]<ref name="Greenwood 1997"/>
}}
}}
| Section7 = {{Chembox Hazards
| Section7 = {{Chembox Hazards
Dòng 32: Dòng 32:
| NFPA-F = 3
| NFPA-F = 3
| NFPA-R = 3
| NFPA-R = 3
| FlashPt = 37.78°C ([[Pensky-Martens closed cup|closed cup]])
| FlashPt = 37,78°C ([[Pensky-Martens closed cup|closed cup]])
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53
| SPhrases = 53-45-60-61
| SPhrases = 53-45-60-61
Dòng 43: Dòng 43:
}}
}}
}}
}}
'''Hydrazine''' là hợp chất [[hóa học]] với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong [[nhiên liệu tên lửa]]. Với một mùi giống như [[amôniắc]] nhưng rất nguy hiểm có thể làm bị thương hoặc gây chết người, hyđrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như [[nước]].
'''Hiđrazin''' (Hydrazine) là hợp chất [[hóa học]] với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong [[nhiên liệu tên lửa]]. Với một mùi giống như [[amôniắc]] nhưng rất nguy hiểm có thể làm bị thương hoặc gây chết người, hyđrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như [[nước]].
{{sơ khai}}
{{sơ khai}}



Phiên bản lúc 13:29, ngày 18 tháng 2 năm 2008

Hiđrazin
Danh pháp IUPACHydrazine
Nhận dạng
Số CAS302-01-2
Số RTECSMU7175000
Thuộc tính
Công thức phân tửN2H4
Khối lượng mol32,05 g/mol
Bề ngoàiColourless liquid
Khối lượng riêng1,01 g/mL (liquid)
Điểm nóng chảy1 °C (274 K)
Điểm sôi114 °C (387 K)
Độ hòa tan trong nướcmiscible
Độ nhớt0,9 cP at 25°C[1]
Cấu trúc
Hình dạng phân tửpyramidal at N
Mômen lưỡng cực1,85 D[1]
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Nguy hiểm chínhToxic,
causes burns
NFPA 704

3
3
3
 
Chỉ dẫn R45-10-23/24/25-34-43-50/53
Chỉ dẫn S53-45-60-61
Điểm bắt lửa37,78°C (closed cup)
Các hợp chất liên quan
hydrides liên quanhydrogen peroxide
Hợp chất liên quanammonia
monomethylhydrazine
dimethylhydrazine
phenylhydrazine
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hiđrazin (Hydrazine) là hợp chất hóa học với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong nhiên liệu tên lửa. Với một mùi giống như amôniắc nhưng rất nguy hiểm có thể làm bị thương hoặc gây chết người, hyđrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như nước.

  1. ^ a b "Chemistry of the Elements", 2nd ed., Greenwood, N. N. and Earnshaw, A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).