Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gizay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n r2.7.1) (Bot: Thêm la:Gizay |
||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
[[fr:Gizay]] |
[[fr:Gizay]] |
||
[[it:Gizay]] |
[[it:Gizay]] |
||
[[la:Gizay]] |
|||
[[mg:Gizay]] |
[[mg:Gizay]] |
||
[[nl:Gizay]] |
[[nl:Gizay]] |
Phiên bản lúc 07:23, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Gizay | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Vienne |
Quận | Quận Poitiers |
Tổng | Tổng Villedieu-du-Clain |
Liên xã | Cộng đồng các xã la Région de La Villedieu-du-Clain |
Xã (thị) trưởng | Jean-Yves Gratien (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 112–138 m (367–453 ft) (bình quân 118 m (387 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 20,76 km2 (8,02 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 86105/ 86340 |
Gizay là một xã, tọa lạc ở tỉnh Vienne trong vùng Poitou-Charentes, Pháp. Xã này có diện tích 20,76 kilômét vuông, dân số năm 2006 là 382 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 118 m trên mực nước biển.
Dân địa phương danh xưng tiếng Pháp là Gizayens[1].
Biến động dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 244 | 272 | 266 | 285 | 328 | 370 | 382 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ Gentilé sur le site habitants.fr Consulté le 29/09/2008.
- ^ Gizay trên trang mạng của INSEE