Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Propan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm nds:Propan
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 7: Dòng 7:
|-
|-
| [[Công thức hóa học]]
| [[Công thức hóa học]]
| [[cacbon|C]][[hyđrô|H]]<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub><br/>C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>
| [[cacbon|C]][[Hiđrô|H]]<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub><br/>C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>
|-
|-
| [[Công thức đơn giản|SMILES]]
| [[Công thức đơn giản|SMILES]]
Dòng 18: Dòng 18:
| chất khí không màu
| chất khí không màu
|-
|-
| [[số CAS]]
| [[số đăng ký CAS|số CAS]]
| [74-98-6]
| [74-98-6]
|-
|-
! {{chembox header}} | Thuộc tính
! {{chembox header}} | Thuộc tính
|-
|-
| [[Tỷ trọng]] và [[pha (vật chất)|pha]]
| [[Tỉ trọng|Tỷ trọng]] và [[pha (vật chất)|pha]]
| 1,83 kg/m<sup>3</sup>, khí, <br/> 0,5077 kg/l, lỏng
| 1,83 kg/m<sup>3</sup>, khí, <br/> 0,5077 kg/l, lỏng
|-
|-
Dòng 32: Dòng 32:
| - 187,6 °C (85,5 K)
| - 187,6 °C (85,5 K)
|-
|-
| [[Nhiệt độ sôi]]
| [[Nhiệt độ bay hơi|Nhiệt độ sôi]]
| - 42,09 °C (231,1 K)
| - 42,09 °C (231,1 K)
|-
|-
Dòng 78: Dòng 78:
|-
|-
| [[Propan (dữ liệu)#Cấu trúc và tính chất|Cấu trúc và<br/>tính chất]]
| [[Propan (dữ liệu)#Cấu trúc và tính chất|Cấu trúc và<br/>tính chất]]
| [[Hệ số khúc xạ|''n'']], [[Hằng số điện môi|''ε<sub>r</sub>'']], v.v..
| [[chiết suất|''n'']], [[Hằng số điện môi|''ε<sub>r</sub>'']], v.v..
|-
|-
| [[Propan (dữ liệu)#Tính chất nhiệt động|Tính chất<br/>nhiệt động]]
| [[Propan (dữ liệu)#Tính chất nhiệt động|Tính chất<br/>nhiệt động]]
Dòng 84: Dòng 84:
|-
|-
| [[Propan (dữ liệu)#Phổ|Phổ]]
| [[Propan (dữ liệu)#Phổ|Phổ]]
| [[Phổ tử ngoại và khả kiến|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ cộng hưởng từ hạt nhân|NMR]], [[Phổ khối lượng|MS]]
| [[Phổ tử ngoại và khả kiến|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ cộng hưởng từ hạt nhân|NMR]], [[Phương pháp phổ khối lượng|MS]]
|-
|-
! {{chembox header}} | Hóa chất liên quan
! {{chembox header}} | Hóa chất liên quan
Dòng 91: Dòng 91:
| [[Êtan]]<br/>[[Butan]]
| [[Êtan]]<br/>[[Butan]]
|-
|-
| {{chembox header}} | <small>Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu<br> được lấy ở [[điều kiện tiêu chuẩn|25&deg;C, 100 kPa]]<br/>[[wikipedia:Thông tin hóa chất|Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu]]</small>
| {{chembox header}} | <small>Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu<br> được lấy ở [[nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn|25&deg;C, 100 kPa]]<br/>[[wikipedia:Thông tin hóa chất|Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu]]</small>
|-
|-
|}
|}


'''Prôpan''' (propane) là một [[hyđrocacbon]] nhóm [[ankan]] có công thức C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>. Prôpan được sản xuất trong quá trình xử lý [[dầu mỏ]] hay [[khí tự nhiên]]. Prôpan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho [[động cơ]] cũng như trong gia đình.
'''Prôpan''' (propane) là một [[hiđrôcacbon|hyđrocacbon]] nhóm [[ankan]] có công thức C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>. Prôpan được sản xuất trong quá trình xử lý [[dầu mỏ]] hay [[khí thiên nhiên|khí tự nhiên]]. Prôpan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho [[động cơ]] cũng như trong gia đình.


Prôpan thường được trộn với một lượng nhỏ của [[propylen]], [[butan]] và [[butylen]] để sản xuất một loại nhiên liệu - [[khí dầu mỏ hoá lỏng]] ''(liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP)''.
Prôpan thường được trộn với một lượng nhỏ của [[propylen]], [[butan]] và [[butylen]] để sản xuất một loại nhiên liệu - [[khí dầu mỏ hoá lỏng]] ''(liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP)''.
Dòng 101: Dòng 101:
== Tính chất ==
== Tính chất ==


Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong [[crăckinh]] sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế prôpan, [[nitrometan]]. Hỗn hợp P và [[butan]] được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng [[LPG]]).
Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong [[crăckinh]] sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế prôpan, [[nitrometan]]. Hỗn hợp P và [[butan]] được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng [[Khí dầu mỏ hóa lỏng|LPG]]).


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==

Phiên bản lúc 13:11, ngày 7 tháng 3 năm 2013

Prôpan
Prôpan Cấu trúc phân tử prôpan Cấu trúc 3D phân tử prôpan
Tổng quan
Công thức hóa học CH3CH2CH3
C3H8
SMILES CCC
Phân tử gam 44,096 g/mol
Bề ngoài chất khí không màu
số CAS [74-98-6]
Thuộc tính
Tỷ trọngpha 1,83 kg/m3, khí,
0,5077 kg/l, lỏng
Độ hoà tan trong nước 0,1 g/cm3 ở 37,8°C
Nhiệt độ nóng chảy - 187,6 °C (85,5 K)
Nhiệt độ sôi - 42,09 °C (231,1 K)
Cấu trúc
Momen lưỡng cực 0.083 Debye
Nhóm đối xứng C2v
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Rất dễ cháy (F+)
NFPA 704
NFPA 704
"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 4: Sẽ cháy nhanh hoặc hóa hơi hoàn toàn trong điều kiện áp suất và nhiệt độ khí quyển bình thường, hoặc sẵn sàng phân tán trong không khí và dễ cháy. Điểm cháy dưới 23 °C (73 °F). ví dụ propaneHealth code 1: Exposure would cause irritation but only minor residual injury. E.g., turpentineReactivity (yellow): no hazard codeSpecial hazards (white): no code
4
1
Nguy hiểm R12
An toàn S2, S9, S16
Điểm bốc cháy -104 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy 432 °C
Nhiệt độ cháy tối đa 2385 °C
Giới hạn nổ 2,37–9,5%
Số RTECS TX2275000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
n, εr, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan Êtan
Butan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25°C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Prôpan (propane) là một hyđrocacbon nhóm ankan có công thức C3H8. Prôpan được sản xuất trong quá trình xử lý dầu mỏ hay khí tự nhiên. Prôpan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho động cơ cũng như trong gia đình.

Prôpan thường được trộn với một lượng nhỏ của propylen, butanbutylen để sản xuất một loại nhiên liệu - khí dầu mỏ hoá lỏng (liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP).

Tính chất

Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong crăckinh sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế prôpan, nitrometan. Hỗn hợp P và butan được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng LPG).

Liên kết ngoài