Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Propan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm nds:Propan |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
|- |
|- |
||
| [[Công thức hóa học]] |
| [[Công thức hóa học]] |
||
| [[cacbon|C]][[ |
| [[cacbon|C]][[Hiđrô|H]]<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub><br/>C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> |
||
|- |
|- |
||
| [[Công thức đơn giản|SMILES]] |
| [[Công thức đơn giản|SMILES]] |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| chất khí không màu |
| chất khí không màu |
||
|- |
|- |
||
| [[số CAS]] |
| [[số đăng ký CAS|số CAS]] |
||
| [74-98-6] |
| [74-98-6] |
||
|- |
|- |
||
! {{chembox header}} | Thuộc tính |
! {{chembox header}} | Thuộc tính |
||
|- |
|- |
||
| [[Tỷ trọng]] và [[pha (vật chất)|pha]] |
| [[Tỉ trọng|Tỷ trọng]] và [[pha (vật chất)|pha]] |
||
| 1,83 kg/m<sup>3</sup>, khí, <br/> 0,5077 kg/l, lỏng |
| 1,83 kg/m<sup>3</sup>, khí, <br/> 0,5077 kg/l, lỏng |
||
|- |
|- |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
| - 187,6 °C (85,5 K) |
| - 187,6 °C (85,5 K) |
||
|- |
|- |
||
| [[Nhiệt độ sôi]] |
| [[Nhiệt độ bay hơi|Nhiệt độ sôi]] |
||
| - 42,09 °C (231,1 K) |
| - 42,09 °C (231,1 K) |
||
|- |
|- |
||
Dòng 78: | Dòng 78: | ||
|- |
|- |
||
| [[Propan (dữ liệu)#Cấu trúc và tính chất|Cấu trúc và<br/>tính chất]] |
| [[Propan (dữ liệu)#Cấu trúc và tính chất|Cấu trúc và<br/>tính chất]] |
||
| [[ |
| [[chiết suất|''n'']], [[Hằng số điện môi|''ε<sub>r</sub>'']], v.v.. |
||
|- |
|- |
||
| [[Propan (dữ liệu)#Tính chất nhiệt động|Tính chất<br/>nhiệt động]] |
| [[Propan (dữ liệu)#Tính chất nhiệt động|Tính chất<br/>nhiệt động]] |
||
Dòng 84: | Dòng 84: | ||
|- |
|- |
||
| [[Propan (dữ liệu)#Phổ|Phổ]] |
| [[Propan (dữ liệu)#Phổ|Phổ]] |
||
| [[Phổ tử ngoại và khả kiến|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ cộng hưởng từ hạt nhân|NMR]], [[ |
| [[Phổ tử ngoại và khả kiến|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ cộng hưởng từ hạt nhân|NMR]], [[Phương pháp phổ khối lượng|MS]] |
||
|- |
|- |
||
! {{chembox header}} | Hóa chất liên quan |
! {{chembox header}} | Hóa chất liên quan |
||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
| [[Êtan]]<br/>[[Butan]] |
| [[Êtan]]<br/>[[Butan]] |
||
|- |
|- |
||
| {{chembox header}} | <small>Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu<br> được lấy ở [[ |
| {{chembox header}} | <small>Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu<br> được lấy ở [[nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn|25°C, 100 kPa]]<br/>[[wikipedia:Thông tin hóa chất|Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu]]</small> |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
'''Prôpan''' (propane) là một [[hyđrocacbon]] nhóm [[ankan]] có công thức C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>. Prôpan được sản xuất trong quá trình xử lý [[dầu mỏ]] hay [[khí tự nhiên]]. Prôpan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho [[động cơ]] cũng như trong gia đình. |
'''Prôpan''' (propane) là một [[hiđrôcacbon|hyđrocacbon]] nhóm [[ankan]] có công thức C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>. Prôpan được sản xuất trong quá trình xử lý [[dầu mỏ]] hay [[khí thiên nhiên|khí tự nhiên]]. Prôpan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho [[động cơ]] cũng như trong gia đình. |
||
Prôpan thường được trộn với một lượng nhỏ của [[propylen]], [[butan]] và [[butylen]] để sản xuất một loại nhiên liệu - [[khí dầu mỏ hoá lỏng]] ''(liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP)''. |
Prôpan thường được trộn với một lượng nhỏ của [[propylen]], [[butan]] và [[butylen]] để sản xuất một loại nhiên liệu - [[khí dầu mỏ hoá lỏng]] ''(liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP)''. |
||
Dòng 101: | Dòng 101: | ||
== Tính chất == |
== Tính chất == |
||
Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong [[crăckinh]] sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế prôpan, [[nitrometan]]. Hỗn hợp P và [[butan]] được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng [[LPG]]). |
Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong [[crăckinh]] sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế prôpan, [[nitrometan]]. Hỗn hợp P và [[butan]] được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng [[Khí dầu mỏ hóa lỏng|LPG]]). |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
Phiên bản lúc 13:11, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Prôpan | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Công thức hóa học | CH3CH2CH3 C3H8 | ||
SMILES | CCC | ||
Phân tử gam | 44,096 g/mol | ||
Bề ngoài | chất khí không màu | ||
số CAS | [74-98-6] | ||
Thuộc tính | |||
Tỷ trọng và pha | 1,83 kg/m3, khí, 0,5077 kg/l, lỏng | ||
Độ hoà tan trong nước | 0,1 g/cm3 ở 37,8°C | ||
Nhiệt độ nóng chảy | - 187,6 °C (85,5 K) | ||
Nhiệt độ sôi | - 42,09 °C (231,1 K) | ||
Cấu trúc | |||
Momen lưỡng cực | 0.083 Debye | ||
Nhóm đối xứng | C2v | ||
Nguy hiểm | |||
MSDS | MSDS ngoài | ||
Phân loại của EU | Rất dễ cháy (F+) | ||
NFPA 704 |
| ||
Nguy hiểm | R12 | ||
An toàn | S2, S9, S16 | ||
Điểm bốc cháy | -104 °C | ||
Nhiệt độ tự bốc cháy | 432 °C | ||
Nhiệt độ cháy tối đa | 2385 °C | ||
Giới hạn nổ | 2,37–9,5% | ||
Số RTECS | TX2275000 | ||
Dữ liệu bổ sung | |||
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. | ||
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí | ||
Phổ | UV, IR, NMR, MS | ||
Hóa chất liên quan | |||
Ankan liên quan | Êtan Butan | ||
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Prôpan (propane) là một hyđrocacbon nhóm ankan có công thức C3H8. Prôpan được sản xuất trong quá trình xử lý dầu mỏ hay khí tự nhiên. Prôpan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho động cơ cũng như trong gia đình.
Prôpan thường được trộn với một lượng nhỏ của propylen, butan và butylen để sản xuất một loại nhiên liệu - khí dầu mỏ hoá lỏng (liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP).
Tính chất
Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong crăckinh sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế prôpan, nitrometan. Hỗn hợp P và butan được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng LPG).
Liên kết ngoài
- Hiệp hội Khí dầu mỏ hoá lỏng thế giới (World LP Gas Association - WLPGA)
- Hướng dẫn về an toàn
- Hướng dẫn về an toàn của NIOSH
- Hình 3D của propan
- Hiệp hội Khí Propan Hoa Kỳ
- Hội đồng Giáo dục và Nghiên cứu Propan Hoa Kỳ
- Hiệp hội Khí Propan Canada
- Hiệp hội Khí hóa lỏng: Propan và Butan ở Anh
- Computational Chemistry Wiki
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Propan. |