Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pico-”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm uk:Піко- |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
[[Thể loại:Tiền tố SI]] |
[[Thể loại:Tiền tố SI]] |
||
[[id:Piko-]] |
|||
[[br:Piko]] |
|||
[[bg:Пико-]] |
|||
[[ca:Pico]] |
[[ca:Pico]] |
||
[[cs:Piko]] |
|||
[[da:Piko-]] |
|||
[[et:Piko-]] |
|||
[[en:Pico-]] |
|||
[[es:Pico (prefijo)]] |
|||
[[eu:Pico (aurrizkia)]] |
|||
[[fa:پیکو]] |
|||
[[fr:Pico]] |
|||
[[gl:Pico-]] |
|||
[[ko:피코]] |
|||
[[hy:Պիկո]] |
|||
[[hi:पिको-]] |
|||
[[it:Pico (prefisso)]] |
|||
[[lt:Piko-]] |
|||
[[nl:Pico (SI-prefix)]] |
|||
[[ja:ピコ]] |
|||
[[no:Pico]] |
|||
[[nn:Pico]] |
|||
[[km:ពីកូ]] |
|||
[[nds:Pico]] |
|||
[[pl:Piko]] |
|||
[[pt:Pico (prefixo)]] |
|||
[[ksh:Pico]] |
|||
[[ru:Пико-]] |
|||
[[simple:Pico-]] |
[[simple:Pico-]] |
||
[[sl:Piko]] |
|||
[[sr:Пико]] |
|||
[[fi:Piko]] |
|||
[[sv:Piko]] |
|||
[[uk:Піко-]] |
[[uk:Піко-]] |
||
[[zh:皮可]] |
Phiên bản lúc 17:54, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Picô (viết tắt p) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1012 hay 1.000.000.000.000 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960. Theo tiếng Ý, picô nghĩa là nhỏ.
Xem thêm
Liên kết ngoài
Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |