Khác biệt giữa bản sửa đổi của “25 tháng 4”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm nso:Moranang 25 |
|||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
{{Tháng}} |
{{Tháng}} |
||
{{Commonscat|25 April}} |
{{Commonscat|25 April}} |
||
[[af:25 April]] |
|||
[[ar:ملحق:25 أبريل]] |
|||
[[an:25 d'abril]] |
|||
[[frp:25 avril]] |
|||
[[ast:25 d'abril]] |
|||
[[az:25 aprel]] |
|||
[[id:25 April]] |
|||
[[ms:25 April]] |
|||
[[bn:এপ্রিল ২৫]] |
|||
[[zh-min-nan:4 goe̍h 25 ji̍t]] |
|||
[[jv:25 April]] |
|||
[[su:25 April]] |
|||
[[ba:25 апрель]] |
|||
[[be:25 красавіка]] |
|||
[[be-x-old:25 красавіка]] |
|||
[[bcl:Abril 25]] |
|||
[[bs:25. april]] |
|||
[[br:25 Ebrel]] |
|||
[[bg:25 април]] |
|||
[[ca:25 d'abril]] |
|||
[[ceb:Abril 25]] |
|||
[[cv:Ака, 25]] |
|||
[[cs:25. duben]] |
|||
[[co:25 d'aprile]] |
|||
[[cy:25 Ebrill]] |
|||
[[da:25. april]] |
|||
[[de:25. April]] |
|||
[[dv:އެޕްރީލް 25]] |
|||
[[et:25. aprill]] |
|||
[[el:25 Απριλίου]] |
|||
[[en:April 25]] |
|||
[[myv:Чадыковонь 25 чи]] |
|||
[[es:25 de abril]] |
|||
[[eo:25-a de aprilo]] |
|||
[[ext:25 abril]] |
|||
[[eu:Apirilaren 25]] |
|||
[[fa:۲۵ آوریل]] |
|||
[[hif:25 April]] |
|||
[[fo:25. apríl]] |
|||
[[fr:25 avril]] |
|||
[[fy:25 april]] |
|||
[[fur:25 di Avrîl]] |
|||
[[ga:25 Aibreán]] |
|||
[[gv:25 Averil]] |
|||
[[gd:25 an Giblean]] |
|||
[[gl:25 de abril]] |
|||
[[gan:4月25號]] |
|||
[[gu:એપ્રિલ ૨૫]] |
|||
[[xal:Мөрн сарин 25]] |
|||
[[ko:4월 25일]] |
|||
[[hy:Ապրիլի 25]] |
|||
[[hi:२५ अप्रैल]] |
|||
[[hr:25. travnja]] |
|||
[[io:25 di aprilo]] |
|||
[[ig:April 25]] |
|||
[[ilo:Abril 25]] |
|||
[[bpy:এপ্রিল ২৫]] |
|||
[[ia:25 de april]] |
|||
[[ie:25 april]] |
|||
[[os:25 апрелы]] |
|||
[[is:25. apríl]] |
|||
[[it:25 aprile]] |
|||
[[he:25 באפריל]] |
|||
[[kl:Apriili 25]] |
|||
[[kn:ಏಪ್ರಿಲ್ ೨೫]] |
|||
[[pam:Abril 25]] |
|||
[[ka:25 აპრილი]] |
|||
[[csb:25 łżëkwiôta]] |
|||
[[kk:25 сәуір]] |
|||
[[sw:25 Aprili]] |
|||
[[kv:25 кос му]] |
|||
[[ht:25 avril]] |
|||
[[ku:25'ê avrêlê]] |
|||
[[la:25 Aprilis]] |
|||
[[lv:25. aprīlis]] |
|||
[[lb:25. Abrëll]] |
|||
[[lt:Balandžio 25]] |
|||
[[li:25 april]] |
|||
[[jbo:vonma'i 25moi]] |
|||
[[lmo:25 04]] |
|||
[[hu:Április 25.]] |
|||
[[mk:25 април]] |
|||
[[ml:ഏപ്രിൽ 25]] |
|||
[[mr:एप्रिल २५]] |
|||
[[xmf:25 პირელი]] |
|||
[[arz:25 ابريل]] |
|||
[[koi:Апрель 25’ лун]] |
|||
[[mn:4 сарын 25]] |
|||
[[nah:Tlanāuhti 25]] |
|||
[[nl:25 april]] |
|||
[[nds-nl:25 april]] |
|||
[[ne:२५ अप्रिल]] |
|||
[[new:अप्रिल २५]] |
|||
[[ja:4月25日]] |
|||
[[nap:25 'e abbrile]] |
|||
[[no:25. april]] |
|||
[[nn:25. april]] |
|||
[[nrm:25 Avri]] |
|||
[[nov:25 de aprile]] |
|||
[[oc:25 d'abril]] |
|||
[[mhr:25 Вӱдшор]] |
|||
[[uz:25-aprel]] |
|||
[[pa:੨੫ ਅਪ੍ਰੈਲ]] |
|||
[[nds:25. April]] |
|||
[[pl:25 kwietnia]] |
|||
[[pt:25 de abril]] |
|||
[[ksh:25. Apprill]] |
|||
[[ro:25 aprilie]] |
|||
[[qu:25 ñiqin ayriway killapi]] |
|||
[[ru:25 апреля]] |
|||
[[rue:25. апріль]] |
|||
[[sah:Муус устар 25]] |
|||
[[se:Cuoŋománu 25.]] |
|||
[[sco:25 Aprile]] |
|||
[[nso:Moranang 25]] |
|||
[[sq:25 Prill]] |
|||
[[scn:25 di aprili]] |
|||
[[simple:April 25]] |
|||
[[ss:25 Mábasa]] |
|||
[[sk:25. apríl]] |
|||
[[sl:25. april]] |
|||
[[ckb:٢٥ی نیسان]] |
|||
[[sr:25. април]] |
|||
[[sh:25. 4.]] |
|||
[[fi:25. huhtikuuta]] |
|||
[[sv:25 april]] |
|||
[[tl:Abril 25]] |
|||
[[ta:ஏப்ரல் 25]] |
|||
[[tt:25 апрель]] |
|||
[[te:ఏప్రిల్ 25]] |
|||
[[th:25 เมษายน]] |
|||
[[tg:25 апрел]] |
|||
[[tr:25 Nisan]] |
|||
[[tk:25 aprel]] |
|||
[[uk:25 квітня]] |
|||
[[ur:25 اپریل]] |
|||
[[vec:25 de apriłe]] |
|||
[[vo:Prilul 25]] |
|||
[[fiu-vro:25. mahlakuu päiv]] |
|||
[[wa:25 d' avri]] |
|||
[[vls:25 april]] |
|||
[[war:Abril 25]] |
|||
[[yi:25סטן אפריל]] |
|||
[[yo:25 April]] |
|||
[[zh-yue:4月25號]] |
|||
[[diq:25 Nisane]] |
|||
[[bat-smg:Balondė 25]] |
|||
[[zh:4月25日]] |
Phiên bản lúc 18:53, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận). Còn 250 ngày nữa trong năm.
<< Tháng 4 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | ||||
Sự kiện
Thế kỷ 19 trở về trước
- 1719 – Xuất bản cuốn truyện phiêu lưu Robinson Crusoe của Daniel Defoe.
- 1792 – Nicolas J. Pelletier trở thành người đầu tiên bị hành quyết bằng máy chém.
- 1792 – Bài "La Marseillaise" (quốc ca Pháp) được soạn ra.
- 1898 – Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ: Hoa Kỳ tuyên chiến với Tây Ban Nha; Quốc hội Hoa Kỳ tuyên bố rằng tình trạng chiến tranh đã có từ ngày 21 tháng 4.
Thế kỷ 20
- 1926 – Reza Khan đăng quang Quốc vương Iran với tước hiệu "Reza Pahlavi".
- 1945 – Đệ nhị thế chiến: Quân Nga và Mỹ gặp nhau trên sông Elbe, cắt đôi nước Đức.
- 1945 – 50 nước họp ở San Francisco (bang California, Hoa Kỳ) tổ chức ra Liên hiệp quốc.
- 1953 – Francis Crick và James D. Watson công bố trong tạp chí Nature bài báo miêu tả cấu trúc chuỗi xoắn kép của DNA, nhan đề "Cấu trúc phân tử của acid nucleid".
- 1981 – Hơn 100 công nhân bị phơi ra trước bức xạ trong khi sửa chữa một nhà máy điện hạt nhân ở Tsuruga (tỉnh Fukui, Nhật Bản).
- 1983 – Phi thuyền Pioneer 10 vượt qua quỹ đạo của Diêm Vương Tinh.
Sinh
Thế kỷ 19 trở về trước
- 1599 – Oliver Cromwell, chính khách Anh (mất 1658)
- 1840 – Pyotr Ilyich Tchaikovsky, nhạc sĩ Nga (mất 1893)
- 1849 – Felix Klein, nhà toán học Đức (mất 1925)
- 1874 – Guglielmo Marconi, nhà sáng chế người Ý, giải Nobel vật lý năm 1909 (mất 1937)
- 1900 – Wolfgang Ernst Pauli, nhà vật lý Thuỵ Sĩ gốc Áo, giải Nobel vật lý năm 1945 (mất 1958)
Thế kỷ 20
- 1903 – Andrey Nikolayevich Kolmogorov, nhà toán học Nga (mất 1987)
- 1940 – Al Pacino, diễn viên Mỹ
- 1945 – Björn Ulvaeus, ca sĩ, tác giả ca khúc người Thuỵ Điển thành viên nhóm ABBA
- 1946 – Talia Shire, nữ diễn viên
- 1947 – Johann Cruyff, cầu thủ bóng đá, 3 lần Quả bóng vàng châu Âu, huấn luyện viên xuất sắc người Hà Lan
- 1969 – Renée Zellweger, nữ diễn viên
Mất
Thế kỷ 19 trở về trước
- 1595 – Torquato Tasso, nhà thơ Ý (sinh 1544)
- 1744 – Anders Celsius, nhà thiên văn Thuỵ Điển (sinh 1701)
- 1840 – Siméon-Denis Poisson, nhà toán học Pháp (sinh 1781)
Thế kỷ 20
- 1937 – Michał Drzymała, người nông dân Ba Lan nổi tiếng, đã chống lại chính quyền Vương quốc Phổ (sinh 1857)
- 1995 – Ginger Rogers, nữ diễn viên, vũ công (sinh 1911)
Thế kỷ 21
Ngày lễ và kỷ niệm
- Ngày Quốc kỳ (Swaziland)
- Lễ Phục sinh vào các năm 1886, 1943. 25 tháng 4 dương lịch là ngày muộn nhất có thể của lễ Phục sinh (phương Tây) (22 tháng 3 là ngày sớm nhất)
Liên kết ngoài
- BBC: On This Day (tiếng Anh)
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 25 tháng 4. |