Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mặt phẳng quỹ đạo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:궤도면 |
|||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
[[Thể loại:Cơ học thiên thể]] |
[[Thể loại:Cơ học thiên thể]] |
||
[[Thể loại:Thuật ngữ thiên văn học]] |
[[Thể loại:Thuật ngữ thiên văn học]] |
||
[[ar:مستوى مداري]] |
|||
[[da:Baneplan]] |
|||
[[de:Bahnebene]] |
|||
[[en:Orbital plane (astronomy)]] |
|||
[[es:Plano orbital]] |
|||
[[ko:궤도면]] |
|||
[[it:Piano orbitale]] |
|||
[[lb:Orbitalplang]] |
|||
[[ja:軌道平面]] |
|||
[[no:Baneplan]] |
|||
[[pt:Plano orbital]] |
|||
[[simple:Orbital plane (astronomy)]] |
|||
[[sk:Obežná poloha]] |
|||
[[zh:軌道平面]] |
Phiên bản lúc 20:05, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Trong thiên văn học, mặt phẳng quỹ đạo là mặt phẳng hình học chứa quỹ đạo Kepler của một hành tinh quay quanh Mặt Trời hay một thiên thể quay quanh một thiên thể khác.
Với một vật thể bất kỳ chuyển động tương đối tuần hoàn thì mặt phẳng quỹ đạo là mặt phẳng có độ sai lệch với các vị trí của vật thể trong một chu kỳ của quá trình chuyển động là ít nhất