Khác biệt giữa bản sửa đổi của “12 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 80 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q36977 Addbot
Dòng 26: Dòng 26:
[[Thể loại:Số nguyên]]
[[Thể loại:Số nguyên]]
[[Thể loại:Số chẵn]]
[[Thể loại:Số chẵn]]

[[ab:Жәеҩа]]
[[ar:12 (عدد)]]
[[az:12 (ədəd)]]
[[id:12 (angka)]]
[[ms:12 (nombor)]]
[[bo:༡༢ (གྲངས་ཀ།)]]
[[bg:12 (число)]]
[[ca:Dotze]]
[[cv:12 (хисеп)]]
[[cs:12 (číslo)]]
[[sn:Gumi nembiri]]
[[tum:Khumi na tubili]]
[[da:12 (tal)]]
[[de:Zwölf]]
[[en:12 (number)]]
[[myv:12 (ловома вал)]]
[[es:Doce]]
[[eo:Dek du]]
[[eu:Hamabi]]
[[fa:۱۲ (عدد)]]
[[fo:12 (tal)]]
[[fr:12 (nombre)]]
[[ff:Sappo e ɗiɗi]]
[[gan:12]]
[[hak:12]]
[[ko:12]]
[[ig:Iri na abụo]]
[[ia:12 (numero)]]
[[ik:Qulit malġuk]]
[[xh:Ishumi elinambini]]
[[is:Tylft]]
[[it:12 (numero)]]
[[he:12 (מספר)]]
[[rn:Cumi na kabiri]]
[[sw:Thenashara]]
[[ht:12 (nonm)]]
[[ku:Dozdeh]]
[[lbe:АцӀния кӀива]]
[[la:Duodecim]]
[[lv:12 (skaitlis)]]
[[lb:Zwielef]]
[[lt:12 (skaičius)]]
[[ln:Zómi na míbalé]]
[[lg:Kkumi na bbiri]]
[[lmo:Nümar 12]]
[[hu:12 (szám)]]
[[mk:12 (број)]]
[[ml:12 (സംഖ്യ)]]
[[nah:Mahtlāctli omōme]]
[[fj:Tini ka rua]]
[[nl:12 (getal)]]
[[ja:12]]
[[nap:Dùrece]]
[[no:12 (tall)]]
[[nn:Talet 12]]
[[uz:12 (son)]]
[[pnb:12]]
[[pl:12 (liczba)]]
[[pt:Doze]]
[[ru:12 (число)]]
[[nso:12 (nomoro)]]
[[scn:Dùdici]]
[[simple:12 (number)]]
[[sl:12 (število)]]
[[srn:Numro 12]]
[[sr:12 (број)]]
[[fi:12 (luku)]]
[[sv:12 (tal)]]
[[tl:12 (bilang)]]
[[th:12]]
[[ti:ዓሰርተ ክልተ]]
[[tr:12 (sayı)]]
[[uk:12 (число)]]
[[za:Cib ngeih]]
[[vep:12 (lugu)]]
[[vls:12 (getal)]]
[[war:12 (ihap)]]
[[yi:12 (נומער)]]
[[zh-yue:12]]
[[zh:12]]

Phiên bản lúc 19:10, ngày 8 tháng 3 năm 2013

12
Số đếm12
mười hai
Số thứ tựthứ mười hai
Bình phương144 (số)
Lập phương1728 (số)
Tính chất
Hệ đếmthập nhị phân
Phân tích nhân tử22 × 3
Chia hết cho1, 2, 3, 4, 6, 12
Biểu diễn
Nhị phân11002
Tam phân1103
Tứ phân304
Ngũ phân225
Lục phân206
Bát phân148
Thập nhị phân1012
Thập lục phânC16
Nhị thập phânC20
Cơ số 36C36
Lục thập phânC60
Số La MãXII
11 12 13

12 (mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.

  • 12 là số tháng trong một năm.
  • 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày.
  • 12 giờ khuya là thời điểm chuyển giao giữa hai ngày.
  • Trên đỉnh olempơ có 12 vị thần.
  • Căn bậc hai của 12 là 3,464101615
  • Bình phương của 12 là 144.
  • Olimpic vào năm 2012 sẽ diễn ra ở Anh.
  • Ngày 21 Tháng Mười Hai 12 năm 2012 được người Mayan cho rằng là ngày tận thế (Lịch của người Mayan kết thúc). Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo.

Trong toán học

  • Số 12 là hợp số. Phân tích thành nhân tử: 12 = 2.2.3 .

Trong hóa học

  • 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg).