Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jerry Lawler”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 18 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q345019 Addbot
Dòng 36: Dòng 36:
[[Thể loại:Người Memphis|Lawler, Jerry]]
[[Thể loại:Người Memphis|Lawler, Jerry]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]

[[ar:جيري لولر]]
[[ca:Jerry Lawler]]
[[da:Jerry Lawler]]
[[de:Jerry Lawler]]
[[el:Τζέρι Λόουλερ]]
[[en:Jerry Lawler]]
[[es:Jerry Lawler]]
[[fr:Jerry Lawler]]
[[ko:제리 롤러]]
[[it:Jerry Lawler]]
[[nl:Jerry Lawler]]
[[ja:ジェリー・ローラー]]
[[no:Jerry Lawler]]
[[pt:Jerry Lawler]]
[[ru:Лоулер, Джерри]]
[[simple:Jerry Lawler]]
[[fi:Jerry Lawler]]
[[th:เจอร์รี ลอว์เลอร์]]

Phiên bản lúc 21:36, ngày 8 tháng 3 năm 2013

Jerry Lawler
Sinh29 tháng 11, 1949 (74 tuổi)
Memphis, Tennessee[1]
Nơi cư trúMemphis, Tennessee
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đàiJerry "The King" Lawler
Chiều cao quảng cáo6 ft 0 in (1,83 m)[1]
Cân nặng quảng cáo243 lb (110 kg)[1][2]
Quảng cáo tạiMemphis, Tennessee[2]
Huấn luyện bởiJackie Fargo[3]
Ra mắt lần đầu1970[1]

Jerry Lawler (sinh 29 tháng 12, 1949) là một nhạc sĩ, diễn viên, chính trị gia, vận động viên/bình luận viên đô vật Mỹ, được biết đến trong giới đô vật với cái tên Jerry "The King" Lawler. Ông hiện đang làm việc theo hợp đồng cho World Wrestling Entertainment (WWE), làm việc trong giải thi đấu đô vật RAW brand với vai trò bình luận viên. Ông cũ tham gia đấu vật và đôi khi cũng bình luận cho giải đô vật Memphis Wrestling.

Chú thích

  1. ^ a b c d “SLAM Bio: Jerry Lawler”. SLAM! Sports. 5 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2007.
  2. ^ a b “WWE Profile”. WWE.com. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  3. ^ Sugar, Bert Randolph. The Pictorial History of Wrestling: The Good, the Bad, and the Ugly. tr. pp. 46. ISBN 0-8317-3912-6. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp); |pages= có văn bản dư (trợ giúp)

Đọc thêm

Liên kết ngoài