Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tương Tây”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm sv:Xiangxi |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
[[Thể loại:Tương Tây| ]] |
[[Thể loại:Tương Tây| ]] |
||
[[da:Det autonome præfektur Xiangxi Tujia og Miao]] |
|||
[[de:Xiangxi]] |
|||
[[en:Xiangxi Tujia and Miao Autonomous Prefecture]] |
|||
[[es:Prefectura autónoma tujia y miao de Xiangxi]] |
|||
[[eu:Xiangxi Tujia eta Miao Prefektura autonomoa]] |
|||
[[fr:Préfecture autonome tujia et miao de Xiangxi]] |
|||
[[ko:샹시 투자족 먀오족 자치주]] |
|||
[[it:Prefettura autonoma tujia e miao di Xiangxi]] |
|||
[[nl:Xiangxi Tujia en Miao Autonome Prefectuur]] |
|||
[[ja:湘西トゥチャ族ミャオ族自治州]] |
|||
[[no:Xiangxi]] |
|||
[[pl:Xiangxi]] |
|||
[[ru:Сянси-Туцзя-Мяоский автономный округ]] |
|||
[[sv:Xiangxi]] |
|||
[[zh:湘西土家族苗族自治州]] |
Phiên bản lúc 09:35, ngày 9 tháng 3 năm 2013
Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc Miêu Tương Tây | |
---|---|
— Châu tự trị — | |
Vị trí Châu tự trị người Thổ Gia, người Miêu Tương Tây ở Hồ Nam | |
Vị trí trong Trung Quốc | |
Tọa độ: 28°19′B 109°44′Đ / 28,317°B 109,733°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Hồ Nam |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 15,486 km2 (5,979 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 3,650,000 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 416000 |
Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc Miêu Tương Tây (tiếng Trung: 湘西土家族苗族自治州; bính âm: Xiāngxī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu, Hán-Việt: Tương Tây Thổ Gia tộc Miêu tộc tự trị khu) là một châu tự trị của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở phía tây tỉnh Hồ Nam.
Phân cấp hành chính
- TP.Cát Thủ - thủ phủ
- Lô Khê
- Phượng Hoàng
- Cổ Trượng
- Hoa Viên
- Bảo Tĩnh
- Vĩnh Thuận
- Long Sơn