Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Prenzlau”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ms:Prenzlau |
|||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
{{Sơ khai Brandenburg}} |
{{Sơ khai Brandenburg}} |
||
[[af:Prenzlau]] |
|||
[[roa-rup:Prenzlau]] |
|||
[[ms:Prenzlau]] |
|||
[[be-x-old:Прэнцляў]] |
|||
[[cs:Prenzlau]] |
|||
[[da:Prenzlau]] |
|||
[[de:Prenzlau]] |
|||
[[en:Prenzlau]] |
|||
[[eo:Prenzlau]] |
|||
[[fa:پرنتسلاو]] |
|||
[[fr:Prenzlau]] |
|||
[[it:Prenzlau]] |
|||
[[he:פרנצלאו]] |
|||
[[nl:Prenzlau]] |
|||
[[uz:Prenzlau]] |
|||
[[pl:Prenzlau]] |
|||
[[pt:Prenzlau]] |
|||
[[ro:Prenzlau]] |
|||
[[ru:Пренцлау]] |
|||
[[sr:Пренцлау]] |
|||
[[sv:Prenzlau]] |
|||
[[vo:Prenzlau]] |
|||
[[war:Prenzlau]] |
|||
[[zh:普伦茨劳]] |
Phiên bản lúc 17:09, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Prenzlau | |
---|---|
Ruins of the Holy Spirit Church | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Brandenburg |
Huyện | Uckermark |
Phân chia hành chính | 24 Ortsteile |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Hans-Peter Moser (Linkspartei) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 142,18 km2 (5,490 mi2) |
Độ cao | 30 m (100 ft) |
Dân số (2006-12-31) | |
• Tổng cộng | 20.735 |
• Mật độ | 1,5/km2 (3,8/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 17291 |
Mã vùng | 03984 |
Biển số xe | UM |
Thành phố kết nghĩa | Uster, Schwedt, Pokhvistnevo, Varėna, Barlinek, Świdwin, Emden |
Trang web | www.prenzlau.info |
Prenzlau là một thành phố thuộc huyện Uckermark, bang Brandenburg, Đức.
Liên kết ngoài
- Municipal website (tiếng Đức)
-
Nhà thờ
-
Nhà thờ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Prenzlau. |