Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thorey-sous-Charny”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm uz:Thorey-sous-Charny |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
{{DEFAULTSORT:Thorey-Sous-Charny}} |
{{DEFAULTSORT:Thorey-Sous-Charny}} |
||
[[Thể loại:Xã của Côte-d'Or|Thoreysouscharny]] |
[[Thể loại:Xã của Côte-d'Or|Thoreysouscharny]] |
||
[[ms:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[bug:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[ca:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[ceb:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[en:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[es:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[eu:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[fr:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[it:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[kk:Торе-су-Шарни]] |
|||
[[la:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[mg:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[nl:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[oc:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[uz:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[pms:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[pl:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[pt:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[ro:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[ru:Торе-су-Шарни]] |
|||
[[sk:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[sv:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[uk:Торе-су-Шарні]] |
|||
[[vo:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[war:Thorey-sous-Charny]] |
|||
[[zh:托雷苏沙尔尼 (科多尔省)]] |
Phiên bản lúc 03:17, ngày 13 tháng 3 năm 2013
Thorey-sous-Charny | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Montbard |
Tổng | Vitteaux |
Xã (thị) trưởng | M. Aimé Martin (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 331–561 m (1.086–1.841 ft) (bình quân 330 m (1.080 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,54 km2 (4,46 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 153 (1 999) |
- Mật độ | 13/km2 (34/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21633/ 21350 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Thorey-sous-Charny là một xã thuộc tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne miền đông nước Pháp.