Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhân viên pha cà phê”
n replaced: [[File: → [[Tập tin: (2) using AWB |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
[[Thể loại:Nghề nghiệp]] |
[[Thể loại:Nghề nghiệp]] |
||
[[Thể loại:Cà phê]] |
[[Thể loại:Cà phê]] |
||
[[id:Barista]] |
|||
[[cs:Barista]] |
|||
[[da:Barista]] |
|||
[[de:Barista]] |
|||
[[et:Barista]] |
|||
[[en:Barista]] |
|||
[[es:Barista]] |
|||
[[fr:Barista]] |
|||
[[ko:바리스타]] |
|||
[[he:בריסטה]] |
|||
[[kk:Бариста]] |
|||
[[lt:Barista]] |
|||
[[hu:Barista]] |
|||
[[nl:Barista]] |
|||
[[ja:バリスタ (職業)]] |
|||
[[no:Barista]] |
|||
[[nn:Barista]] |
|||
[[pl:Barista]] |
|||
[[pt:Barista]] |
|||
[[ru:Бариста]] |
|||
[[sk:Barista]] |
|||
[[fi:Barista]] |
|||
[[sv:Barista]] |
|||
[[uk:Бариста]] |
|||
[[zh:咖啡師]] |
Phiên bản lúc 16:47, ngày 13 tháng 3 năm 2013
Nhân viên pha chế cà phê hay còn gọi là nhân viên bán cà phê, phục vụ cà phê (từ gốc Ý: "bartender") là một nhân viên phục vụ trong các quán cà phê đảm nhận công việc chuẩn bị, pha chế và phục vụ đồ uống cà phê (đặc biệt là cà phê espresso). Nhân viên pha chế cà phê cũng có thểm kiêm luôn việc bán cá phê.
Đặc điểm
Nhân viên pha cà phê là một loại hình đặc thù của nhân viên pha chế, chuyên về mảng pha cà phê. Để phục vụ tối đa khách hàng thì nhiều quán cà phê (ở phương Tây) thường chuyên nghiệp hóa công việc trong từng khâu, đội ngũ nhân viên pha chế của họ chuyên nghiệp và được đào tạo nghề pha cà phê và có thể gọi đó là những thợ pha cà phê. Pha cà phê nghệ thuật là cũng là nội dung được đào tạo của một thợ pha cà phê và sữa, các khâu khác như việc lường, đếm trong việc xay các hạt cà phê, liều lượng (số lượng cà phê được sử dụng trong phin), nén (ép xuống pha cà phê trong phin pha), và các công việc chuẩn bị thường xuyên khác... trước khi phục vụ cho thực khách một tách cà phê chất lượng.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhân viên pha cà phê. |