Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sphecidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: |thumb| → |nhỏ|, [[File: → [[Tập tin:, Animalia → Animalia, Insecta → Insecta, Arthropoda → Arthropoda using AWB |
|||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[Thể loại:Sphecidae| ]] |
[[Thể loại:Sphecidae| ]] |
||
[[ca:Esfècid]] |
|||
[[de:Sphecidae]] |
|||
[[en:Sphecidae]] |
|||
[[es:Sphecidae]] |
|||
[[fr:Sphecidae]] |
|||
[[ko:구멍벌과]] |
|||
[[it:Sphecidae]] |
|||
[[ka:მთხრელი კრაზანები]] |
|||
[[hu:Kaparódarazsak]] |
|||
[[nl:Langsteelgraafwespen]] |
|||
[[no:Gravevepser (Sphecidae)]] |
|||
[[pl:Grzebaczowate]] |
|||
[[pt:Sphecidae]] |
|||
[[ru:Sphecidae]] |
|||
[[sv:Grävsteklar]] |
|||
[[zh:泥蜂科]] |
Phiên bản lúc 00:10, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Sphecidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Phân bộ (subordo) | Apocrita |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Sphecidae |
Subfamilies | |
Sphecidae (Latreille, 1802) là một họ ong tò vò phân bố toàn cầu bao gồm ong đào đất và ong bùn và các loại khác nằm trong thể loại ong tò vò lưng sọi chỉ. Nhiều loài làm tổ bằng cách đào hang trong đất nhưng có nhiều loài xây tổ bằng bùn hoặc một chi gồm các loài xây tổ bằng keo trên vật khác. Thức ăn của chúng gồm nhiều loài nhện đến dictyoptera hoặc orthopteroida đến sâu bướm của Lepidoptera hay Hymenoptera.
Phân nhóm
Phân họ Ammophilinae
Phân họ Sceliphrinae
Phân họ Sphecinae
- Chilosphex
- Isodontia
- Palmodes
- Prionyx
- Sphex, known as "digger wasps"
Tham khảo
Goulet, H., Huber, J.T. (1993) Hymenoptera of the World. Agriculture Canada Research Branch, publication 1894/E. 668pp.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sphecidae. |