Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cắt hỏa mai”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm el:Ξεφτέρι
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 67 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q25380 Addbot
Dòng 64: Dòng 64:
{{Liên kết chọn lọc|eo}}
{{Liên kết chọn lọc|eo}}
{{Liên kết chọn lọc|fr}}
{{Liên kết chọn lọc|fr}}

[[kbd:Къашыргъащхъуэ]]
[[als:Sperber (Vogel)]]
[[ar:باشق]]
[[an:Accipiter nisus]]
[[av:Хъергъу]]
[[az:Bildirçinçalan]]
[[ba:Бүҙәнә ҡарсығаһы]]
[[be:Ястраб-перапёлачнік]]
[[br:Sparfell c'hlas]]
[[bg:Малък ястреб]]
[[ca:Esparver vulgar]]
[[ceb:Accipiter nisus]]
[[cv:Çерçи хурчки]]
[[cs:Krahujec obecný]]
[[cy:Gwalch Glas]]
[[da:Spurvehøg]]
[[de:Sperber (Art)]]
[[et:Raudkull]]
[[el:Ξεφτέρι]]
[[en:Eurasian Sparrowhawk]]
[[es:Accipiter nisus]]
[[eo:Nizo]]
[[eu:Gabirai]]
[[fa:قرقی]]
[[fo:Spurvaheykur]]
[[fr:Épervier d'Europe]]
[[ga:Spioróg]]
[[gl:Gabián (ave)]]
[[ko:새매]]
[[hr:Obični kobac]]
[[os:Хъыргъы]]
[[it:Accipiter nisus]]
[[he:נץ מצוי]]
[[ka:მიმინო]]
[[csb:Pazurnik]]
[[kk:Қырғи]]
[[ky:Кыргый]]
[[lv:Zvirbuļu vanags]]
[[lt:Paukštvanagis]]
[[hu:Karvaly]]
[[ml:യൂറേഷ്യൻ പ്രാപ്പിടിയൻ]]
[[nl:Sperwer (roofvogel)]]
[[ja:ハイタカ]]
[[nap:Arpeglia]]
[[frr:Düüwenfalk]]
[[no:Spurvehauk]]
[[nn:Sporvehauk]]
[[pnb:یوریشیائی سپیروہاک]]
[[pcd:Bruvié]]
[[pms:Accipiter nisus]]
[[pl:Krogulec zwyczajny]]
[[pt:Gavião-da-europa]]
[[ru:Ястреб-перепелятник]]
[[rue:Крогулець воробятник]]
[[sah:Чыычаахсыт]]
[[sco:Spur-hawk]]
[[scn:Spriveri]]
[[simple:Sparrowhawk]]
[[sk:Jastrab krahulec]]
[[sl:Skobec]]
[[sh:Obični kobac]]
[[fi:Varpushaukka]]
[[sv:Sparvhök]]
[[tr:Bayağı atmaca]]
[[uk:Яструб малий]]
[[vls:Sperwer]]
[[zh:雀鹰]]

Phiên bản lúc 02:17, ngày 15 tháng 3 năm 2013

Cắt hỏa mai
Con mái
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Nhánh Bilateria
Liên ngành (superphylum)Deuterostomia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Lớp (class)Aves
Nhánh Ornithothoraces
Nhánh Ornithurae
Nhánh Carinatae
Phân lớp (subclass)Neornithes
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Liên bộ (superordo)Neoaves
Nhánh Coronaves
Bộ (ordo)Accipitriformes
Họ (familia)Accipitridae
Chi (genus)Accipiter
Loài (species)A. nisus
Danh pháp hai phần
Accipiter nisus
(Linnaeus, 1758)
      Breeding summer visitor       Resident year-round       Non-breeding winter visitor
      Breeding summer visitor       Resident year-round       Non-breeding winter visitor
Subspecies
A. n. granti
A. n. melaschistos
A. n. nisosimilis
A. n. nisus
A. n. punicus
A. n. wolterstorffi
Accipiter nisus

Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng. Loài này tìm thấy trên khắp các khu vực ôn đới và cận nhiệt đới của Cựu thế giới, trong khi các loài chim từ các khu vực phía bắc của phạm vi phân bố di cư xuống phía nam trong mùa đông, nhóm ở phía Nam của là nhóm định cư hoặc làm cho chuyển động phân tán. Cắt hỏa mai sinh sản ở vùng rừng gỗ bất kỳ loại nào phù hợp, với tổ có chiều ngang đến 60 cm, được xây bằng cách sử dụng các cành cây trong một cây. Chúng đẻ 4-5 quả trứng màu xanh nhạt, nâu đốm, sự thành công của nỗ lực sinh sản phụ thuộc vào con mái duy trì trọng lượng cao, trong khi con trống mang mồi cho con mái. Trứng nở sau 33 ngày ấp chim non được nuôi đủ lông đủ cánh trong thời gian sau khi nở 24 đến 28 ngày.

Tham khảo

  1. ^ “BirdLife International Species factsheet: Accipiter nisus. BirdLife International. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2010.

Bản mẫu:Sơ khai chim

Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt