Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Has (huyện)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
|||
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
[[Thể loại:Quận của Albania|Has]] |
[[Thể loại:Quận của Albania|Has]] |
||
[[Thể loại:Bài về Albania do bot tạo]] |
[[Thể loại:Bài về Albania do bot tạo]] |
||
[[id:Distrik Has]] |
|||
[[ms:Daerah Has]] |
|||
[[cs:Okres Has]] |
|||
[[de:Kreis Has]] |
|||
[[en:Has District]] |
|||
[[es:Distrito de Has]] |
|||
[[eo:Distrikto Has]] |
|||
[[fa:استان هاس]] |
|||
[[fr:District de Has]] |
|||
[[gl:Distrito de Has]] |
|||
[[ko:하스 현]] |
|||
[[hr:Haški distrikt]] |
|||
[[it:Distretto di Has]] |
|||
[[lmo:Distrett de Has]] |
|||
[[mk:Хас (округ)]] |
|||
[[nl:Has (district)]] |
|||
[[ja:ハス県]] |
|||
[[no:Has (distrikt)]] |
|||
[[pa:ਹਸ ਜ਼ਿਲਾ]] |
|||
[[pnb:ضلع ہاس]] |
|||
[[pl:Okręg Has]] |
|||
[[pt:Has (distrito)]] |
|||
[[ro:Districtul Has]] |
|||
[[ru:Хас (округ)]] |
|||
[[sq:Rrethi i Hasit]] |
|||
[[simple:Has District]] |
|||
[[sk:Has (okres)]] |
|||
[[sr:Област Хас]] |
|||
[[fi:Has (alue)]] |
|||
[[sv:Has distrikt]] |
|||
[[tr:Has ilçesi]] |
|||
[[ur:ضلع ہاس]] |
|||
[[war:Has (distrito)]] |
|||
[[zh:哈斯區]] |
Phiên bản lúc 03:06, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Quận Has | |
---|---|
— Quận — | |
Bản đồ thể hiện vị trí của Quận Has ở Albania | |
Quốc gia | Albania |
Hạt | Kukës |
Thủ phủ | Krumë |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 374 km2 (144 mi2) |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 19.842 |
• Mật độ | 53/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | (UTC+1) |
FIPS | AL32 |
Mã ISO 3166 | HA |
Has là một quận thuộc hạt Kukës, Albania. Quận này có diện tích 374 km² và dân số năm 2002 là 19842 người[1], mật độ 53 người/km².
Tham khảo
- ^ “Counties of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012.