Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Nhuyễn cốt thảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Reflist}} → {{Tham khảo}} |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
{{monocot-stub}} |
{{monocot-stub}} |
||
[[en:Lagarosiphon]] |
|||
[[es:Lagarosiphon]] |
|||
[[hsb:Pozdatny wódny mór]] |
|||
[[pl:Lagarosiphon]] |
|||
[[pt:Lagarosiphon]] |
|||
[[zh:软骨草属]] |
Phiên bản lúc 06:43, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Chi Nhuyễn cốt thảo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Lagarosiphon Harv. (1841) |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Chi Nhuyễn cốt thảo (danh pháp khoa học: Lagarosiphon) là chi của khoảng 9 loài cây thủy sinh.
Các loài
- Lagarosiphon cordofanus (Hochst.) Casp.
- Lagarosiphon hydrilloides Rendle
- Lagarosiphon ilicifolius Oberm.
- Lagarosiphon madagascariensis Casp.
- Lagarosiphon major (Ridl.) Moss
- Lagarosiphon muscoides Harv.
- Lagarosiphon rubellus Ridl.
- Lagarosiphon steudneri Casp.
- Lagarosiphon verticillifolius Oberm.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Lagarosiphon tại Encyclopedia of Life.