Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiêu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n WPcleaner |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
*[[Tiêu (nhạc cụ)|Tiêu]], một loại [[nhạc cụ]] phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ. |
*[[Tiêu (nhạc cụ)|Tiêu]], một loại [[nhạc cụ]] phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ. |
||
*Nói tắt của [[phi tiêu]], một loại [[ám khí]] trong [[võ thuật]] |
*Nói tắt của [[phi tiêu]], một loại [[ám khí]] trong [[võ thuật]] |
||
*Nói tắt của [[hạt tiêu]], một loại [[gia vị]] và [[cây hồ tiêu]], loài cây cho ra hạt tiêu. |
*Nói tắt của [[hồ tiêu|hạt tiêu]], một loại [[gia vị]] và [[hồ tiêu|cây hồ tiêu]], loài cây cho ra hạt tiêu. |
||
*Nói tắt của sự [[tiêu hoá]]. |
*Nói tắt của sự [[hệ tiêu hóa|tiêu hoá]]. |
||
*Nói tắt của [[chi tiêu]] |
*Nói tắt của [[chi tiêu]] |
||
*Họ người Việt và người Hoa: [[ |
*Họ người Việt và người Hoa: [[tiêu (họ)|họ Tiêu]] |
||
*[[Huyện Tiêu]] trực thuộc địa cấp thị [[Tú Châu]], tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
*[[Tiêu (huyện)|Huyện Tiêu]] trực thuộc địa cấp thị [[Tú Châu]], tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
Phiên bản lúc 01:46, ngày 30 tháng 3 năm 2013
Tra tiêu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tiêu có thể là:
- Tiêu: Tưới, tiêu trong lĩnh vực Thủy lợi.
- Tiêu, một loại nhạc cụ phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ.
- Nói tắt của phi tiêu, một loại ám khí trong võ thuật
- Nói tắt của hạt tiêu, một loại gia vị và cây hồ tiêu, loài cây cho ra hạt tiêu.
- Nói tắt của sự tiêu hoá.
- Nói tắt của chi tiêu
- Họ người Việt và người Hoa: họ Tiêu
- Huyện Tiêu trực thuộc địa cấp thị Tú Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.