Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trâu Anoa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Mammalia]] |
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
||
| ordo = [[Artiodactyla]] |
| ordo = [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]] |
||
| familia = [[Bovidae]] |
| familia = [[Họ Trâu bò|Bovidae]] |
||
| genus = ''[[Bubalus]]'' |
| genus = ''[[Chi Trâu|Bubalus]]'' |
||
| species = '''''B. depressicornis''''' |
| species = '''''B. depressicornis''''' |
||
| binomial = ''Bubalus depressicornis'' |
| binomial = ''Bubalus depressicornis'' |
||
| binomial_authority = (C. H. Smith, 1827)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14200701 |pages=|heading=''Bubalus depressicornis''}}</ref> |
| binomial_authority = (C. H. Smith, 1827)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14200701 |pages=|heading=''Bubalus depressicornis''}}</ref> |
||
}} |
}} |
||
'''Trâu rừng nhỏ'''<ref>{{chú thích web|title=Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp|url=http://congbao.chinhphu.vn/tai-ve-van-ban-so-59_2010_TT-BNNPTNT-(5901)?cbid=5896|publisher=Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam|accessdate=2013-01-24}}</ref> ('''''Bubalus depressicornis''''') là một loài [[động vật có vú]] trong họ [[Bovidae]], bộ [[Artiodactyla]]. Loài này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.<ref name=msw3/> |
'''Trâu rừng nhỏ'''<ref>{{chú thích web|title=Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp|url=http://congbao.chinhphu.vn/tai-ve-van-ban-so-59_2010_TT-BNNPTNT-(5901)?cbid=5896|publisher=Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam|accessdate=2013-01-24}}</ref> ('''''Bubalus depressicornis''''') là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Trâu bò|Bovidae]], bộ [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]. Loài này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.<ref name=msw3/> |
||
Loài này sinh sống ở Indonesia. |
Loài này sinh sống ở Indonesia. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 21:18, ngày 31 tháng 3 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Trâu Anoa | |
---|---|
Bubalus depressicornis | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Bubalus |
Loài (species) | B. depressicornis |
Danh pháp hai phần | |
Bubalus depressicornis (C. H. Smith, 1827)[1] |
Trâu rừng nhỏ[2] (Bubalus depressicornis) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.[1] Loài này sinh sống ở Indonesia.
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bubalus depressicornis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ “Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.