Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gävle”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 53 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q25748 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 11: Dòng 11:
|subdivision_name3 = [[Đô thị Gävle]]
|subdivision_name3 = [[Đô thị Gävle]]
|subdivision_type2 = [[Hạt của Thụy Điển|Hạt]]
|subdivision_type2 = [[Hạt của Thụy Điển|Hạt]]
|subdivision_name2 = [[Hạt Gävleborg]]
|subdivision_name2 = [[Gävleborg (hạt)|Hạt Gävleborg]]
|subdivision_type1 = [[tỉnh của Thụy Điển|Tỉnh]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Thụy Điển)|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Gästrikland]]
|subdivision_name1 = [[Gästrikland]]
|area_footnotes = <ref name="scb">{{chú thích web | title=Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km<sup>2</sup> 2000 och 2005 | publisher=[[Statistics Sweden]] | url=http://www.scb.se/statistik/MI/MI0810/2005A01B/T%c3%a4torternami0810tab1.xls | format=xls | language=Swedish | accessdate=2009-05-10}}</ref>
|area_footnotes = <ref name="scb">{{chú thích web | title=Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km<sup>2</sup> 2000 och 2005 | publisher=[[Statistics Sweden]] | url=http://www.scb.se/statistik/MI/MI0810/2005A01B/T%c3%a4torternami0810tab1.xls | format=xls | language=Swedish | accessdate=2009-05-10}}</ref>
Dòng 20: Dòng 20:
|population_total = 68,700
|population_total = 68,700
|population_density_km2 = 1644
|population_density_km2 = 1644
|timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]]
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]]
|utc_offset = +1
|utc_offset = +1
|timezone_DST = [[Giờ mùa hè Trung Âu|CEST]]
|timezone_DST = [[Giờ mùa hè Trung Âu|CEST]]
Dòng 29: Dòng 29:
|website =
|website =
}}
}}
'''Gävle''' {{IPA-sv|ˈjɛːvlə|}} là một thành phố [[Thụy Điển]]. Thành phố thuộc [[hạt của Thụy Điển|hạt]] [[Hạt Gävleborg|Gävleborg]]. Thành phố là thủ phủ [[đô thị Gävle]] và [[hạt Gävleborg]]. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở [[Norrland]], trở thành thành phố năm 1446.
'''Gävle''' {{IPA-sv|ˈjɛːvlə|}} là một thành phố [[Thụy Điển]]. Thành phố thuộc [[hạt của Thụy Điển|hạt]] [[Gävleborg (hạt)|Gävleborg]]. Thành phố là thủ phủ [[đô thị Gävle]] và [[gävleborg (hạt)|hạt Gävleborg]]. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở [[Norrland]], trở thành thành phố năm 1446.
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 19:57, ngày 13 tháng 4 năm 2013

Gävle
Gävle - Phố cổ
Gävle - Phố cổ
Gävle trên bản đồ Thụy Điển
Gävle
Gävle
Tọa độ: 60°40′B 17°10′Đ / 60,667°B 17,167°Đ / 60.667; 17.167
Quốc giaThụy Điển
TỉnhGästrikland
HạtHạt Gävleborg
Đô thịĐô thị Gävle
Diện tích[1]
 • Tổng cộng41,79 km2 (1,614 mi2)
Dân số (2005)[1]
 • Tổng cộng68,700
 • Mật độ1.644/km2 (4,260/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính80x xx sửa dữ liệu
Mã điện thoại026 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩavô giá trị sửa dữ liệu

Gävle [ˈjɛːvlə] là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt Gävleborg. Thành phố là thủ phủ đô thị Gävlehạt Gävleborg. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở Norrland, trở thành thành phố năm 1446.

Tham khảo

  1. ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Swedish). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)