Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Tây bồi”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Ví dụ: Thêm thể loại using AWB
→‎Ví dụ: Thay tiếng Anh bằng tiếng Việt dịch sát nghĩa
Dòng 4: Dòng 4:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|-
|-
! Tây Bồi !! Tiếng Pháp chuẩn !! Literal English !! English !! Tiếng Việt
! Tây Bồi !! Pháp chuẩn !! Việt sát nghĩa !! Việt chuẩn
|-
|-
| Moi faim || J'ai faim || Me hunger || I am hungry || Tôi đói bụng
| Moi faim || J'ai faim || Tôi đói || Tôi đói bụng
|-
|-
| Moi tasse || Ma tasse || Me cup || My cup || Cái tách của tôi
| Moi tasse || Ma tasse || Tôi tách || Cái tách của tôi
|-
|-
| Lui avoir permission repos || Il a la permission de se reposer || He have permission rest [noun] || He has permission to rest || Hắn có phép để nghỉ
| Lui avoir permission repos || Il a la permission de se reposer || Hắn phép sự nghỉ ngơi || Hắn có phép để nghỉ
|-
|-
| Demain moi retour campagne || Demain, je retourne à la campagne || Tomorrow me return [noun] countryside || Tomorrow, I return to the countryside || Mai tôi về quê
| Demain moi retour campagne || Demain, je retourne à la campagne || Mai tôi chuyến về quê || Tomorrow, I return to the countryside || Mai tôi về quê
|-
|-
| Vous pas argent moi stop travail || Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler || You no money me stop work || If you don't pay me, I'll stop working || Anh không có tiền, tôi nghỉ làm
| Vous pas argent moi stop travail || Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler || Anh không tiền tôi ngừng làm || Anh không có tiền, tôi nghỉ làm
|-
|-
| Monsieur content aller danser || Monsieur est content d'aller danser || Mister happy to go to dance || The gentleman is happy to go dance || Ông ấy vui khi đi nhảy đầm
| Monsieur content aller danser || Monsieur est content d'aller danser || Ông ấy vui đi buổi nhảy đầm || Ông ấy vui khi đi nhảy đầm
|-
|-
| Lui la frapper || Il la frappe || He her to hit || He hits her || Anh ta đánh cô ấy
| Lui la frapper || Il la frappe || Anh ta ấy đánh || Anh ta đánh cô ấy
|-
|-
| Bon pas aller || Bon, n'y vas pas || Good, not to go || Good, don't go || Tốt, đừng đi
| Bon pas aller || Bon, n'y vas pas || Tốt, không phải đi || Tốt, đừng đi
|-
|-
| Pas travail || Je ne travaillerai pas || Not work [noun] || I won't work || Tôi không làm việc nữa
| Pas travail || Je ne travaillerai pas || Không phải công việc || Tôi không làm việc nữa
|-
|-
| Assez, pas connaître || Assez, je n'en sais rien || Enough, not to know || Enough, I don't know || Đủ rồi, tôi không biết
| Assez, pas connaître || Assez, je n'en sais rien || Đủ rồi, không phải biết || Đủ rồi, tôi không biết
|-
|-
| Moi compris toi parler || J'ai compris ce que tu as dit || Me understood you to speak|| I've understood what you've said || Tôi hiểu những gì anh nói
| Moi compris toi parler || J'ai compris ce que tu as dit || Tôi hiểu anh nói || Tôi hiểu những gì anh nói
|}
|}
(Bickerton 1995: 163) [http://perso.enst.fr/~jld/UCSD/Chapter8_excerpts.html]
(Bickerton 1995: 163) [http://perso.enst.fr/~jld/UCSD/Chapter8_excerpts.html]

Phiên bản lúc 07:58, ngày 15 tháng 5 năm 2013

Tiếng Tây Bồi, còn gọi là tiếng Pháp tại Việt Nam, là một loại tiếng pha tạp, hay tiếng lai (pidgin) có gốc từ tiếng Pháp. Ngôn ngữ này xưa đã được dùng khắp nơi tại Đông Dương; tiếng Tây Bồi đã được dùng từ năm 1884, khi Pháp xâm chiếm Nam kỳ. Ngoài ảnh hưởng từ tiếng Pháp, tiếng Tây Bồi còn có ảnh hưởng từ những ngôn ngữ khác như tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Javatiếng Bồ Đào Nha[cần dẫn nguồn]. Tiếng Tây Bồi không những thông dụng tại Đông Dương mà còn được sử dụng bởi những người Việt ở Pháp[cần dẫn nguồn]. Từ sau khi Pháp rút khỏi Đông Dương ngôn ngữ này đã bị tuyệt chủng.

Ví dụ

Tây Bồi Pháp chuẩn Việt sát nghĩa Việt chuẩn
Moi faim J'ai faim Tôi đói Tôi đói bụng
Moi tasse Ma tasse Tôi tách Cái tách của tôi
Lui avoir permission repos Il a la permission de se reposer Hắn có phép sự nghỉ ngơi Hắn có phép để nghỉ
Demain moi retour campagne Demain, je retourne à la campagne Mai tôi chuyến về quê Tomorrow, I return to the countryside Mai tôi về quê
Vous pas argent moi stop travail Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler Anh không tiền tôi ngừng làm Anh không có tiền, tôi nghỉ làm
Monsieur content aller danser Monsieur est content d'aller danser Ông ấy vui đi buổi nhảy đầm Ông ấy vui khi đi nhảy đầm
Lui la frapper Il la frappe Anh ta cô ấy đánh Anh ta đánh cô ấy
Bon pas aller Bon, n'y vas pas Tốt, không phải đi Tốt, đừng đi
Pas travail Je ne travaillerai pas Không phải công việc Tôi không làm việc nữa
Assez, pas connaître Assez, je n'en sais rien Đủ rồi, không phải biết Đủ rồi, tôi không biết
Moi compris toi parler J'ai compris ce que tu as dit Tôi hiểu anh nói Tôi hiểu những gì anh nói

(Bickerton 1995: 163) [1]