Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Tây bồi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Ví dụ: Thay tiếng Anh bằng tiếng Việt dịch sát nghĩa |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
|- |
|- |
||
! Tây Bồi !! |
! Tây Bồi !! Pháp chuẩn !! Việt sát nghĩa !! Việt chuẩn |
||
|- |
|- |
||
| Moi faim || J'ai faim || |
| Moi faim || J'ai faim || Tôi đói || Tôi đói bụng |
||
|- |
|- |
||
| Moi tasse || Ma tasse || |
| Moi tasse || Ma tasse || Tôi tách || Cái tách của tôi |
||
|- |
|- |
||
| Lui avoir permission repos || Il a la permission de se reposer || |
| Lui avoir permission repos || Il a la permission de se reposer || Hắn có phép sự nghỉ ngơi || Hắn có phép để nghỉ |
||
|- |
|- |
||
| Demain moi retour campagne || Demain, je retourne à la campagne || |
| Demain moi retour campagne || Demain, je retourne à la campagne || Mai tôi chuyến về quê || Tomorrow, I return to the countryside || Mai tôi về quê |
||
|- |
|- |
||
| Vous pas argent moi stop travail || Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler || |
| Vous pas argent moi stop travail || Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler || Anh không tiền tôi ngừng làm || Anh không có tiền, tôi nghỉ làm |
||
|- |
|- |
||
| Monsieur content aller danser || Monsieur est content d'aller danser || |
| Monsieur content aller danser || Monsieur est content d'aller danser || Ông ấy vui đi buổi nhảy đầm || Ông ấy vui khi đi nhảy đầm |
||
|- |
|- |
||
| Lui la frapper || Il la frappe || |
| Lui la frapper || Il la frappe || Anh ta cô ấy đánh || Anh ta đánh cô ấy |
||
|- |
|- |
||
| Bon pas aller || Bon, n'y vas pas || |
| Bon pas aller || Bon, n'y vas pas || Tốt, không phải đi || Tốt, đừng đi |
||
|- |
|- |
||
| Pas travail || Je ne travaillerai pas || |
| Pas travail || Je ne travaillerai pas || Không phải công việc || Tôi không làm việc nữa |
||
|- |
|- |
||
| Assez, pas connaître || Assez, je n'en sais rien || |
| Assez, pas connaître || Assez, je n'en sais rien || Đủ rồi, không phải biết || Đủ rồi, tôi không biết |
||
|- |
|- |
||
| Moi compris toi parler || J'ai compris ce que tu as dit || |
| Moi compris toi parler || J'ai compris ce que tu as dit || Tôi hiểu anh nói || Tôi hiểu những gì anh nói |
||
|} |
|} |
||
(Bickerton 1995: 163) [http://perso.enst.fr/~jld/UCSD/Chapter8_excerpts.html] |
(Bickerton 1995: 163) [http://perso.enst.fr/~jld/UCSD/Chapter8_excerpts.html] |
Phiên bản lúc 07:58, ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tiếng Tây Bồi, còn gọi là tiếng Pháp tại Việt Nam, là một loại tiếng pha tạp, hay tiếng lai (pidgin) có gốc từ tiếng Pháp. Ngôn ngữ này xưa đã được dùng khắp nơi tại Đông Dương; tiếng Tây Bồi đã được dùng từ năm 1884, khi Pháp xâm chiếm Nam kỳ. Ngoài ảnh hưởng từ tiếng Pháp, tiếng Tây Bồi còn có ảnh hưởng từ những ngôn ngữ khác như tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Java và tiếng Bồ Đào Nha[cần dẫn nguồn]. Tiếng Tây Bồi không những thông dụng tại Đông Dương mà còn được sử dụng bởi những người Việt ở Pháp[cần dẫn nguồn]. Từ sau khi Pháp rút khỏi Đông Dương ngôn ngữ này đã bị tuyệt chủng.
Ví dụ
Tây Bồi | Pháp chuẩn | Việt sát nghĩa | Việt chuẩn | |
---|---|---|---|---|
Moi faim | J'ai faim | Tôi đói | Tôi đói bụng | |
Moi tasse | Ma tasse | Tôi tách | Cái tách của tôi | |
Lui avoir permission repos | Il a la permission de se reposer | Hắn có phép sự nghỉ ngơi | Hắn có phép để nghỉ | |
Demain moi retour campagne | Demain, je retourne à la campagne | Mai tôi chuyến về quê | Tomorrow, I return to the countryside | Mai tôi về quê |
Vous pas argent moi stop travail | Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler | Anh không tiền tôi ngừng làm | Anh không có tiền, tôi nghỉ làm | |
Monsieur content aller danser | Monsieur est content d'aller danser | Ông ấy vui đi buổi nhảy đầm | Ông ấy vui khi đi nhảy đầm | |
Lui la frapper | Il la frappe | Anh ta cô ấy đánh | Anh ta đánh cô ấy | |
Bon pas aller | Bon, n'y vas pas | Tốt, không phải đi | Tốt, đừng đi | |
Pas travail | Je ne travaillerai pas | Không phải công việc | Tôi không làm việc nữa | |
Assez, pas connaître | Assez, je n'en sais rien | Đủ rồi, không phải biết | Đủ rồi, tôi không biết | |
Moi compris toi parler | J'ai compris ce que tu as dit | Tôi hiểu anh nói | Tôi hiểu những gì anh nói |
(Bickerton 1995: 163) [1]