Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sophia xứ Nassau”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19: Dòng 19:
| religion =[[Lutheranism]]
| religion =[[Lutheranism]]
|}}
|}}
'''Sophia của Nassau''' (tên đầy đủ: Sophia Wilhelmine Marianne Henriette zu Nassau-Weilburg/zu Nassau; Sofia; Wiesbaden-Biebrich, ngày 09 tháng 07 1836 - Stockholm, ngày 30 Tháng 12 năm 1913) là nữ hoàng của [[Thụy Điển]] và [[Na Uy]]. Sophia là nữ hoàng của Thụy Điển trong 35 năm, ở ngôi với gian dài thứ hai trong lịch sử Thụy Điển. Chỉ có nữ hoàng Silvia nắm giữ danh hiệu này trong khoảng thời gian lâu hơn.
'''Sophia của Nassau''' (tên đầy đủ: Sophia Wilhelmine Marianne Henriette zu Nassau-Weilburg/zu Nassau; Sofia; Wiesbaden-Biebrich, ngày 09 tháng 07 1836 - Stockholm, ngày 30 Tháng 12 năm 1913) là nữ hoàng của [[Thụy Điển]] và [[Na Uy]]. Sophia là hoàng hậu của Thụy Điển trong 35 năm, ở vị trí ngày với gian dài thứ hai trong lịch sử Thụy Điển. Chỉ có hoàng hậu Silvia nắm giữ danh hiệu này trong khoảng thời gian lâu hơn.


==Gia đình==
==Gia đình==

Phiên bản lúc 01:57, ngày 17 tháng 5 năm 2013

Sophia xứ Nassau
Nữ hoàng Sophia của Thụy Điển
Queen consort of Sweden
Tại vị18 September 1872 – 8 December 1907
Nữ hoàng của Na uy
Tại vị18 September 1872 – 26 October 1905
Thông tin chung
Sinh(1836-07-09)9 tháng 7 năm 1836
Biebrich Palace
Mất30 tháng 12 năm 1913(1913-12-30) (77 tuổi)
Thụy Điển Stockholm Palace
Phối ngẫuOscar II của Thụy Điển và Na Uy
Hậu duệGustav V của Thụy Điển
Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotlandia
Hoàng tử Carl, Công tước xứ Westrogothia
Hoàng tử Eugén, Công tước xứ Nericia
Tước vịHM Queen Sofia
HM The Queen of Sweden
HM The Queen of Sweden & Norway
HRH The Crown Princess of Sweden & Norway
HRH The Duchess of Östergötland
HRH Princess Sofia of Nassau
Hoàng tộcNhà Nassau-Weilburg
Thân phụWilhelm, Công tước xứ Nassau
Thân mẫuPauline of Württemberg
Tôn giáoLutheranism

Sophia của Nassau (tên đầy đủ: Sophia Wilhelmine Marianne Henriette zu Nassau-Weilburg/zu Nassau; Sofia; Wiesbaden-Biebrich, ngày 09 tháng 07 1836 - Stockholm, ngày 30 Tháng 12 năm 1913) là nữ hoàng của Thụy ĐiểnNa Uy. Sophia là hoàng hậu của Thụy Điển trong 35 năm, ở vị trí ngày với gian dài thứ hai trong lịch sử Thụy Điển. Chỉ có hoàng hậu Silvia nắm giữ danh hiệu này trong khoảng thời gian lâu hơn.

Gia đình

Sophia là con gái út của Wilhelm, Công tước xứ Nassau, với vợ thứ hai công chúa Pauline Friederica Marie của Württemberg.

Ông ngoại của bà là Hoàng tử Paul của Württemberg, là con của vua Frederick I của Württemberg. Augusta là con gái của Karl Wilhelm Ferdinand, Công tước của Brunswick-Luneburgcông chúa Augusta của Anh, chị gái của vua George III của Anh.

Con cái

  1. Vua Gustav V của Thụy Điển (1858-1950)
  2. Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland, sau là Bá tước Oscar Bernadotte af Wisborg (1859-1953)
  3. Hoàng tử Carl, Công tước Västergötland (1861-1951)
  4. Hoàng tử Eugen, Công tước xứ Närke (1865-1947)

Chú thích

Tham khảo

  • Herman Lindqvist (2006). Historien om alla Sveriges drottningar (in Swedish). Norstedts Förlag. ISBN 91-1-301524-9.
  • Lars Elgklou (1995). Familjen Bernadotte, en kunglig släktkrönika (bằng tiếng Swedish). Skogs boktryckeri Trelleborg. ISBN 91-7054-755-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  • Lars O. Lagerqvist (1979). Bernadotternas drottningar (bằng tiếng Swedish). Albert Bonniers Förlag AB. ISBN 91-0-042916-3.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết

Sophia xứ Nassau
Nhánh thứ của House of Nassau
Sinh: 9 July, 1836 Mất: 30 December, 1913
Tước hiệu Hoàng gia
Trống
Danh hiệu cuối cùng được tổ chức bởi
Louise of the Netherlands
Queen consort of Sweden
1872–1907
Kế nhiệm
Victoria of Baden
Queen consort of Norway
1872–1905
Trống
Danh hiệu tiếp theo được tổ chức bởi
Maud of Wales