Khác biệt giữa bản sửa đổi của “19 tháng 1”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
* [[1739]] - [[Joseph Bonomi the Elder]], kiến trúc sư người [[Ý]] (mất [[1808]]) |
* [[1739]] - [[Joseph Bonomi the Elder]], kiến trúc sư người [[Ý]] (mất [[1808]]) |
||
* [[1757]] - [[Augusta Reuss-Ebersdorf]], công chúa người [[Đức]] (mất [[1831]]) |
* [[1757]] - [[Augusta Reuss-Ebersdorf]], công chúa người [[Đức]] (mất [[1831]]) |
||
* [[1808]] - [[Lysander Spooner]], nhà triết học người [[Mỹ]] (mất [[1887]]) |
* [[1808]] - [[Lysander Spooner]], nhà triết học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1887]]) |
||
* [[1809]] - [[Edgar Allan Poe]], nhà văn, nhà thơ người [[Mỹ]] (mất [[1849]]) |
* [[1809]] - [[Edgar Allan Poe]], nhà văn, nhà thơ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1849]]) |
||
* [[1813]] - [[Sir Henry Bessemer]], nhà phát minh người [[Anh]] (mất [[1898]]) |
* [[1813]] - [[Sir Henry Bessemer]], nhà phát minh người [[Anh]] (mất [[1898]]) |
||
* [[1832]] - [[Ferdinand Laub]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Séc]] (mất [[1875]]) |
* [[1832]] - [[Ferdinand Laub]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Séc]] (mất [[1875]]) |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
* [[1878]] - [[Herbert Chapman]], cầu thủ bóng đá, người quản lí người [[Anh]] (mất [[1934]]) |
* [[1878]] - [[Herbert Chapman]], cầu thủ bóng đá, người quản lí người [[Anh]] (mất [[1934]]) |
||
* [[1879]] - [[Boris Savinkov]], nhà văn người [[Nga]] (mất [[1925]]) |
* [[1879]] - [[Boris Savinkov]], nhà văn người [[Nga]] (mất [[1925]]) |
||
* [[1887]] - [[Alexander Woollcott]], người trí thức người [[Mỹ]] (mất [[1943]]) |
* [[1887]] - [[Alexander Woollcott]], người trí thức người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1943]]) |
||
* [[1892]] - [[Ólafur Thors]], chính trị gia người [[Iceland]] (mất [[1964]]) |
* [[1892]] - [[Ólafur Thors]], chính trị gia người [[Iceland]] (mất [[1964]]) |
||
* [[1908]] - [[Aleksandr Gennadievich Kurosh]], nhà toán học người [[Nga]] (mất [[1971]]) |
* [[1908]] - [[Aleksandr Gennadievich Kurosh]], nhà toán học người [[Nga]] (mất [[1971]]) |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
* [[1913]] - [[Rex Ingamells]], nhà thơ người [[Úc]] (mất [[1955]]) |
* [[1913]] - [[Rex Ingamells]], nhà thơ người [[Úc]] (mất [[1955]]) |
||
* [[1914]] - [[Bob Gerard]], người đua xe người [[Anh]] (mất [[1990]]) |
* [[1914]] - [[Bob Gerard]], người đua xe người [[Anh]] (mất [[1990]]) |
||
* [[1917]] - [[John Raitt]], ca sĩ, diễn viên người [[Mỹ]] (mất [[2005]]) |
* [[1917]] - [[John Raitt]], ca sĩ, diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[2005]]) |
||
* [[1918]] - [[John H. Johnson]], nhà xuất bản người [[Mỹ]] (mất [[2005]]) |
* [[1918]] - [[John H. Johnson]], nhà xuất bản người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[2005]]) |
||
* [[1921]] - [[Patricia Highsmith]], tác gia người [[Mỹ]] (mất [[1995]]) |
* [[1921]] - [[Patricia Highsmith]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1995]]) |
||
* [[1921]] - [["Billy Batts" Devino]], găngxtơ người [[Mỹ]] (mất [[1970]]) |
* [[1921]] - [["Billy Batts" Devino]], găngxtơ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1970]]) |
||
* [[1922]] - [[Guy Madison]], diễn viên người [[Mỹ]] (mất [[1996]]) |
* [[1922]] - [[Guy Madison]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1996]]) |
||
* [[1923]] - [[Jean Stapleton]], nữ diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1923]] - [[Jean Stapleton]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1923]] - [[Markus Wolf]], điệp viên người [[Đức]] (mất [[2006]]) |
* [[1923]] - [[Markus Wolf]], điệp viên người [[Đức]] (mất [[2006]]) |
||
* [[1924]] - [[Nicholas Colasanto]], diễn viên người [[Mỹ]] (mất [[1985]]) |
* [[1924]] - [[Nicholas Colasanto]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1985]]) |
||
* [[1924]] - [[Jean-François Revel]], tác gia người [[Pháp]] (mất [[2006]]) |
* [[1924]] - [[Jean-François Revel]], tác gia người [[Pháp]] (mất [[2006]]) |
||
* [[1926]] - [[Fritz Weaver]], diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1926]] - [[Fritz Weaver]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1930]] - [[Tippi Hedren]], nữ diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1930]] - [[Tippi Hedren]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1931]] - [[Robert MacNeil]], nhà báo người [[Canada]] |
* [[1931]] - [[Robert MacNeil]], nhà báo người [[Canada]] |
||
* [[1932]] - [[Richard Lester]], người đạo diễn người [[Anh]] |
* [[1932]] - [[Richard Lester]], người đạo diễn người [[Anh]] |
||
* [[1936]] - [[Ziaur Rahman]], tổng thống [[Bangladesh]] (mất [[1981]]) |
* [[1936]] - [[Ziaur Rahman]], tổng thống [[Bangladesh]] (mất [[1981]]) |
||
* [[1939]] - [[Phil Everly]], nhạc sĩ người [[Mỹ]] |
* [[1939]] - [[Phil Everly]], nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1940]] - [[Paolo Borsellino]], Magistrate người [[Ý]] (mất [[1992]]) |
* [[1940]] - [[Paolo Borsellino]], Magistrate người [[Ý]] (mất [[1992]]) |
||
* [[1941]] - [[Colin Gunton]], nhà thần học người [[Anh]] (mất [[2003]]) |
* [[1941]] - [[Colin Gunton]], nhà thần học người [[Anh]] (mất [[2003]]) |
||
* [[1941]] - [[Tony Anholt]], diễn viên người [[Anh]] |
* [[1941]] - [[Tony Anholt]], diễn viên người [[Anh]] |
||
* [[1942]] - [[Michael Crawford]], ca sĩ, diễn viên người [[Anh]] |
* [[1942]] - [[Michael Crawford]], ca sĩ, diễn viên người [[Anh]] |
||
* [[1943]] - [[Janis Joplin]], ca sĩ người [[Mỹ]] (mất [[1970]]) |
* [[1943]] - [[Janis Joplin]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1970]]) |
||
* [[1943]] - [[Petchara Chaowarat]], nữ diễn viên người [[Thái Lan]] |
* [[1943]] - [[Petchara Chaowarat]], nữ diễn viên người [[Thái Lan]] |
||
* [[1944]] - [[Shelley Fabares]], nữ diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1944]] - [[Shelley Fabares]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1944]] - [[Peter Lynch]], nhà đầu tư người [[Mỹ]] |
* [[1944]] - [[Peter Lynch]], nhà đầu tư người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1944]] - [[Dan Reeves]], bóng đá huấn luyện viên người [[Mỹ]] |
* [[1944]] - [[Dan Reeves]], bóng đá huấn luyện viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1944]] - [[Laurie London]], ca sĩ người [[Anh]] |
* [[1944]] - [[Laurie London]], ca sĩ người [[Anh]] |
||
* [[1946]] - [[Julian Barnes]], tác gia người [[Anh]] |
* [[1946]] - [[Julian Barnes]], tác gia người [[Anh]] |
||
* [[1946]] - [[Dolly Parton]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1946]] - [[Dolly Parton]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1947]] - [[Paula Deen]], Chef, Restaurateur người [[Mỹ]] |
* [[1947]] - [[Paula Deen]], Chef, Restaurateur người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1947]] - [[Rod Evans]], nhạc sĩ người [[Anh]] |
* [[1947]] - [[Rod Evans]], nhạc sĩ người [[Anh]] |
||
* [[1947]] - [[Ann Compton]], tin tức phóng viên người [[Mỹ]] |
* [[1947]] - [[Ann Compton]], tin tức phóng viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1948]] - [[Frank McKenna]], chính trị gia người [[Canada]] |
* [[1948]] - [[Frank McKenna]], chính trị gia người [[Canada]] |
||
* [[1949]] - [[Robert Palmer]], ca sĩ, nghệ sĩ đàn ghita người [[Anh]] (mất [[2003]]) |
* [[1949]] - [[Robert Palmer]], ca sĩ, nghệ sĩ đàn ghita người [[Anh]] (mất [[2003]]) |
||
* [[1949]] - [[Dennis Taylor]], người chơi bi da người [[Bắc Ireland]] |
* [[1949]] - [[Dennis Taylor]], người chơi bi da người [[Bắc Ireland]] |
||
* [[1950]] - [[Grant Nordman]], chính trị gia người [[Canada]] |
* [[1950]] - [[Grant Nordman]], chính trị gia người [[Canada]] |
||
* [[1953]] - [[Desi Arnaz Jr.]], diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1953]] - [[Desi Arnaz Jr.]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1953]] - [[Richard Legendre]], chính trị gia người [[Canada]] |
* [[1953]] - [[Richard Legendre]], chính trị gia người [[Canada]] |
||
* [[1954]] - [[Katey Sagal]], nữ diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1954]] - [[Katey Sagal]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1954]] - [[Ted DiBiase]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Mỹ]] |
* [[1954]] - [[Ted DiBiase]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1954]] - [[Cindy Sherman]], nghệ sĩ người [[Mỹ]] |
* [[1954]] - [[Cindy Sherman]], nghệ sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1954]] - [[Katharina Thalbach]], nữ diễn viên, đạo diễn phim người [[Đức]] |
* [[1954]] - [[Katharina Thalbach]], nữ diễn viên, đạo diễn phim người [[Đức]] |
||
* [[1955]] – [[Đỗ Trung Quân]], nhà thơ Việt Nam |
* [[1955]] – [[Đỗ Trung Quân]], nhà thơ Việt Nam |
||
* 1955 - [[Simon Rattle]], người chỉ huy dàn nhạc người [[Anh]] |
* 1955 - [[Simon Rattle]], người chỉ huy dàn nhạc người [[Anh]] |
||
* 1955 - [[Paul Rodriguez]], diễn viên, diễn viên hài người [[Mexico]] |
* 1955 - [[Paul Rodriguez]], diễn viên, diễn viên hài người [[Mexico]] |
||
* [[1956]] - [[Carman Licciardello]], ca sĩ người [[Mỹ]] |
* [[1956]] - [[Carman Licciardello]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1957]] - [[Kenneth McClintock]], chính trị gia người [[Puerto Rican]] |
* [[1957]] - [[Kenneth McClintock]], chính trị gia người [[Puerto Rican]] |
||
* [[1962]] - [[Hans Daams]], vận động viên xe đạp người [[Đức]] |
* [[1962]] - [[Hans Daams]], vận động viên xe đạp người [[Đức]] |
||
* [[1963]] - [[Michael Adams]], cầu thủ bóng rổ người [[Mỹ]] |
* [[1963]] - [[Michael Adams]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1963]] - [[Caron Wheeler]], ca sĩ người [[Anh]] |
* [[1963]] - [[Caron Wheeler]], ca sĩ người [[Anh]] |
||
* [[1964]] - [[Janine Antoni]], nghệ sĩ người [[Bahamas]] |
* [[1964]] - [[Janine Antoni]], nghệ sĩ người [[Bahamas]] |
||
Dòng 81: | Dòng 81: | ||
* [[1966]] - [[Sylvain Côté]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
* [[1966]] - [[Sylvain Côté]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
||
* [[1967]] - [[Javier Cámara]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] |
* [[1967]] - [[Javier Cámara]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] |
||
* [[1969]] - [[Junior Seau]], cầu thủ bóng đá người [[Mỹ]] |
* [[1969]] - [[Junior Seau]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1969]] - [[Steve Staunton]], cầu thủ bóng đá người [[Ireland]] |
* [[1969]] - [[Steve Staunton]], cầu thủ bóng đá người [[Ireland]] |
||
* [[1970]] - [[Udo Suzuki]], diễn viên hài người [[Nhật Bản]] |
* [[1970]] - [[Udo Suzuki]], diễn viên hài người [[Nhật Bản]] |
||
* [[1971]] - [[Shawn Wayans]], diễn viên, nhà sản xuất người [[Mỹ]] |
* [[1971]] - [[Shawn Wayans]], diễn viên, nhà sản xuất người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1971]] - [[John Wozniak]], ca sĩ, người sáng tác bài hát người [[Mỹ]] |
* [[1971]] - [[John Wozniak]], ca sĩ, người sáng tác bài hát người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1972]] - [[Joana Benedek]], nữ diễn viên người [[Mexico]] |
* [[1972]] - [[Joana Benedek]], nữ diễn viên người [[Mexico]] |
||
* [[1972]] - [[Drea de Matteo]], nữ diễn viên người [[Mỹ]] |
* [[1972]] - [[Drea de Matteo]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1972]] - [[Ron Killings]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Mỹ]] |
* [[1972]] - [[Ron Killings]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1973]] - [[Antero Manninen]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Phần Lan]] |
* [[1973]] - [[Antero Manninen]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Phần Lan]] |
||
* [[1973]] - [[Karen Lancaume]], nữ diễn viên người [[Pháp]] (mất [[2005]]) |
* [[1973]] - [[Karen Lancaume]], nữ diễn viên người [[Pháp]] (mất [[2005]]) |
||
* [[1974]] - [[Jaime Moreno]], cầu thủ bóng đá người [[Bolivia]] |
* [[1974]] - [[Jaime Moreno]], cầu thủ bóng đá người [[Bolivia]] |
||
* [[1974]] - [[Ian Laperrière]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
* [[1974]] - [[Ian Laperrière]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
||
* [[1974]] - [[Frank Caliendo]], diễn viên hài người [[Mỹ]] |
* [[1974]] - [[Frank Caliendo]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1976]] - [[Tarso Marques]], người đua xe người [[Brasil]] |
* [[1976]] - [[Tarso Marques]], người đua xe người [[Brasil]] |
||
* [[1977]] - [[Lauren]], cầu thủ bóng đá người [[Cameroon]] |
* [[1977]] - [[Lauren]], cầu thủ bóng đá người [[Cameroon]] |
||
Dòng 102: | Dòng 102: | ||
* [[1981]] - [[Asier Del Horno]], cầu thủ bóng đá người [[Tây Ban Nha]] |
* [[1981]] - [[Asier Del Horno]], cầu thủ bóng đá người [[Tây Ban Nha]] |
||
* [[1981]] - [[Lucho González]], cầu thủ bóng đá người [[Argentina]] |
* [[1981]] - [[Lucho González]], cầu thủ bóng đá người [[Argentina]] |
||
* [[1982]] - [[Jodie Sweetin]], diễn viên trẻ em người [[Mỹ]] |
* [[1982]] - [[Jodie Sweetin]], diễn viên trẻ em người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1982]] - [[Mike Komisarek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Mỹ]] |
* [[1982]] - [[Mike Komisarek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1982]] - [[Angela Chang]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Đài Loan]] |
* [[1982]] - [[Angela Chang]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Đài Loan]] |
||
* [[1983]] - [[Utada Hikaru]], ca sĩ - nhạc sĩ người [[Mỹ]] gốc [[Nhật]] |
* [[1983]] - [[Utada Hikaru]], ca sĩ - nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] gốc [[Nhật]] |
||
* [[1984]] - [[Thomas Vanek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Áo]] |
* [[1984]] - [[Thomas Vanek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Áo]] |
||
* [[1984]] - [[Karun Chandhok]], người đua xe [[Ấn Độ]] |
* [[1984]] - [[Karun Chandhok]], người đua xe [[Ấn Độ]] |
||
* [[1985]] - [[Rika Ishikawa]], ca sĩ người [[Nhật Bản]] |
* [[1985]] - [[Rika Ishikawa]], ca sĩ người [[Nhật Bản]] |
||
* [[1985]] - [[Esteban Guerrieri]], người đua xe người [[Argentina]] |
* [[1985]] - [[Esteban Guerrieri]], người đua xe người [[Argentina]] |
||
* [[1991]] - [[Erin Sanders]], diễn viên trẻ em người [[Mỹ]] |
* [[1991]] - [[Erin Sanders]], diễn viên trẻ em người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
== Mất == |
== Mất == |
||
Dòng 131: | Dòng 131: | ||
* [[1954]] - [[Theodor Kaluza]], nhà khoa học người [[Đức]] (sinh [[1885]]) |
* [[1954]] - [[Theodor Kaluza]], nhà khoa học người [[Đức]] (sinh [[1885]]) |
||
* [[1964]] - [[Firmin Lambot]], vận động viên xe đạp người [[Bỉ]] (sinh [[1886]]) |
* [[1964]] - [[Firmin Lambot]], vận động viên xe đạp người [[Bỉ]] (sinh [[1886]]) |
||
* [[1968]] - [[Ray Harroun]], người lái xe đua người [[Mỹ]] (sinh [[1879]]) |
* [[1968]] - [[Ray Harroun]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1879]]) |
||
* [[1969]] - [[Jan Palach]], sinh viên, chính trị nhà hoạt động người [[Séc]] (sinh [[1948]]) |
* [[1969]] - [[Jan Palach]], sinh viên, chính trị nhà hoạt động người [[Séc]] (sinh [[1948]]) |
||
* [[1971]] - [[Harry Shields]], nhạc sĩ người [[Mỹ]] (sinh [[1899]]) |
* [[1971]] - [[Harry Shields]], nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1899]]) |
||
* [[1972]] - [[Michael Rabin]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Mỹ]] (sinh [[1936]]) |
* [[1972]] - [[Michael Rabin]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1936]]) |
||
* [[1973]] - [[Max Adrian]], diễn viên người [[Bắc Ireland]] (sinh [[1903]]) |
* [[1973]] - [[Max Adrian]], diễn viên người [[Bắc Ireland]] (sinh [[1903]]) |
||
* [[1975]] - [[Thomas Hart Benton]], họa sĩ người [[Mỹ]] (sinh [[1889]]) |
* [[1975]] - [[Thomas Hart Benton]], họa sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1889]]) |
||
* [[1982]] - [[Elis Regina]], ca sĩ người [[Brasil]] (sinh [[1945]]) |
* [[1982]] - [[Elis Regina]], ca sĩ người [[Brasil]] (sinh [[1945]]) |
||
* [[1990]] - [[Semprini]], nhạc sĩ người [[Anh]] (sinh [[1908]]) |
* [[1990]] - [[Semprini]], nhạc sĩ người [[Anh]] (sinh [[1908]]) |
||
* [[1990]] - [[Herbert Wehner]], chính trị gia người [[Đức]] (sinh [[1906]]) |
* [[1990]] - [[Herbert Wehner]], chính trị gia người [[Đức]] (sinh [[1906]]) |
||
* [[1991]] - [[John Russell]], diễn viên người [[Mỹ]] (sinh [[1921]]) |
* [[1991]] - [[John Russell]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1921]]) |
||
* [[1991]] - [[Marcel Chaput]], chính trị gia Quebec (sinh [[1918]]) |
* [[1991]] - [[Marcel Chaput]], chính trị gia Quebec (sinh [[1918]]) |
||
* [[1996]] - [[Don Simpson]], nhà sản xuất phim người [[Mỹ]] (sinh [[1943]]) |
* [[1996]] - [[Don Simpson]], nhà sản xuất phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1943]]) |
||
* [[1997]] - [[James Dickey]], nhà văn người [[Mỹ]] (sinh [[1923]]) |
* [[1997]] - [[James Dickey]], nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1923]]) |
||
* [[1997]] - [[Adriana Caselotti]], nữ diễn viên người [[Mỹ]] (sinh [[1916]]) |
* [[1997]] - [[Adriana Caselotti]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1916]]) |
||
* [[1998]] - [[Carl Perkins]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Mỹ]] (sinh [[1932]]) |
* [[1998]] - [[Carl Perkins]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1932]]) |
||
* [[1999]] - [[Ivan Francescato]], cầu thủ bóng bầu dục người [[Ý]] (sinh [[1967]]) |
* [[1999]] - [[Ivan Francescato]], cầu thủ bóng bầu dục người [[Ý]] (sinh [[1967]]) |
||
* [[2000]] - [[Bettino Craxi]], thủ tướng [[Ý]] (sinh [[1934]]) |
* [[2000]] - [[Bettino Craxi]], thủ tướng [[Ý]] (sinh [[1934]]) |
||
Dòng 151: | Dòng 151: | ||
* [[2001]] - [[Dario Vittori]], diễn viên người [[Argentina]] (sinh [[1921]]) |
* [[2001]] - [[Dario Vittori]], diễn viên người [[Argentina]] (sinh [[1921]]) |
||
* [[2003]] - [[Françoise Giroud]], nhà văn, nhà báo người [[Pháp]] (sinh [[1916]]) |
* [[2003]] - [[Françoise Giroud]], nhà văn, nhà báo người [[Pháp]] (sinh [[1916]]) |
||
* [[2004]] - [[Harry E. Claiborne]], quan tòa người [[Mỹ]] (sinh [[1917]]) |
* [[2004]] - [[Harry E. Claiborne]], quan tòa người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1917]]) |
||
* [[2004]] - [[David Hookes]], cầu thủ cricket, huấn luyện viên người [[Úc]] (sinh [[1955]]) |
* [[2004]] - [[David Hookes]], cầu thủ cricket, huấn luyện viên người [[Úc]] (sinh [[1955]]) |
||
* [[2005]] - [[Bill Andersen]], nhà cộng sản người [[New Zealand]] (sinh [[1924]]) |
* [[2005]] - [[Bill Andersen]], nhà cộng sản người [[New Zealand]] (sinh [[1924]]) |
||
Dòng 157: | Dòng 157: | ||
* [[2006]] - [[Wilson Pickett]], ca sĩ nhạc soul (sinh [[1941]]) |
* [[2006]] - [[Wilson Pickett]], ca sĩ nhạc soul (sinh [[1941]]) |
||
* [[2006]] - [[Aoun Al-Sharif Qasim]], nhà văn, học giả đạo Hồi [[Sudan]] (sinh [[1933]]) |
* [[2006]] - [[Aoun Al-Sharif Qasim]], nhà văn, học giả đạo Hồi [[Sudan]] (sinh [[1933]]) |
||
* [[2006]] - [[Anthony Franciosa]], diễn viên người [[Mỹ]] (sinh [[1928]]) |
* [[2006]] - [[Anthony Franciosa]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1928]]) |
||
* [[2006]] - [[Geoff Rabone]], cầu thủ cricket người [[New Zealand]] (sinh [[1921]]) |
* [[2006]] - [[Geoff Rabone]], cầu thủ cricket người [[New Zealand]] (sinh [[1921]]) |
||
* [[2007]] - [[Scott "Bam Bam" Bigelow]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Mỹ]] (sinh [[1961]]) |
* [[2007]] - [[Scott "Bam Bam" Bigelow]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1961]]) |
||
* [[2007]] - [[Murat Nasyrov]], ca sĩ, nhà soạn nhạc người [[Nga]] (sinh [[1969]]) |
* [[2007]] - [[Murat Nasyrov]], ca sĩ, nhà soạn nhạc người [[Nga]] (sinh [[1969]]) |
||
* [[2007]] - [[Hrant Dink]], chủ bút tờ báo người [[Mỹ]] gốc [[Thổ Nhĩ Kì]] (sinh [[1954]]) |
* [[2007]] - [[Hrant Dink]], chủ bút tờ báo người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] gốc [[Thổ Nhĩ Kì]] (sinh [[1954]]) |
||
* [[2007]] - [[Denny Doherty]], ca sĩ người [[Canada]] (sinh [[1940]]) |
* [[2007]] - [[Denny Doherty]], ca sĩ người [[Canada]] (sinh [[1940]]) |
||
Phiên bản lúc 09:55, ngày 27 tháng 5 năm 2013
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory. Còn 346 ngày trong năm (347 ngày trong năm nhuận).
<< Tháng 1 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | 31 | |||
Sự kiện
- 1974 - Hải chiến Hoàng Sa: Trung Quốc chiếm quần đảo Hoàng Sa
Sinh
- 1736 - James Watt, nhà phát minh người Scotland (mất 1819)
- 1739 - Joseph Bonomi the Elder, kiến trúc sư người Ý (mất 1808)
- 1757 - Augusta Reuss-Ebersdorf, công chúa người Đức (mất 1831)
- 1808 - Lysander Spooner, nhà triết học người Mỹ (mất 1887)
- 1809 - Edgar Allan Poe, nhà văn, nhà thơ người Mỹ (mất 1849)
- 1813 - Sir Henry Bessemer, nhà phát minh người Anh (mất 1898)
- 1832 - Ferdinand Laub, nghệ sĩ vĩ cầm người Séc (mất 1875)
- 1833 - Alfred Clebsch, nhà toán học người Đức (mất 1872)
- 1839 - Paul Cézanne, họa sĩ người Pháp (mất 1906)
- 1848 - John F. Stairs, doanh nhân người Canada (mất 1904)
- 1851 - Jacobus Kapteyn, nhà thiên văn người Đức (mất 1922)
- 1863 - Werner Sombart, nhà xã hội học người Đức (mất 1941)
- 1878 - Herbert Chapman, cầu thủ bóng đá, người quản lí người Anh (mất 1934)
- 1879 - Boris Savinkov, nhà văn người Nga (mất 1925)
- 1887 - Alexander Woollcott, người trí thức người Mỹ (mất 1943)
- 1892 - Ólafur Thors, chính trị gia người Iceland (mất 1964)
- 1908 - Aleksandr Gennadievich Kurosh, nhà toán học người Nga (mất 1971)
- 1912 - Leonid Kantorovich, nhà kinh tế học, giải thưởng Nobel người Nga (mất 1986)
- 1913 - Rex Ingamells, nhà thơ người Úc (mất 1955)
- 1914 - Bob Gerard, người đua xe người Anh (mất 1990)
- 1917 - John Raitt, ca sĩ, diễn viên người Mỹ (mất 2005)
- 1918 - John H. Johnson, nhà xuất bản người Mỹ (mất 2005)
- 1921 - Patricia Highsmith, tác gia người Mỹ (mất 1995)
- 1921 - "Billy Batts" Devino, găngxtơ người Mỹ (mất 1970)
- 1922 - Guy Madison, diễn viên người Mỹ (mất 1996)
- 1923 - Jean Stapleton, nữ diễn viên người Mỹ
- 1923 - Markus Wolf, điệp viên người Đức (mất 2006)
- 1924 - Nicholas Colasanto, diễn viên người Mỹ (mất 1985)
- 1924 - Jean-François Revel, tác gia người Pháp (mất 2006)
- 1926 - Fritz Weaver, diễn viên người Mỹ
- 1930 - Tippi Hedren, nữ diễn viên người Mỹ
- 1931 - Robert MacNeil, nhà báo người Canada
- 1932 - Richard Lester, người đạo diễn người Anh
- 1936 - Ziaur Rahman, tổng thống Bangladesh (mất 1981)
- 1939 - Phil Everly, nhạc sĩ người Mỹ
- 1940 - Paolo Borsellino, Magistrate người Ý (mất 1992)
- 1941 - Colin Gunton, nhà thần học người Anh (mất 2003)
- 1941 - Tony Anholt, diễn viên người Anh
- 1942 - Michael Crawford, ca sĩ, diễn viên người Anh
- 1943 - Janis Joplin, ca sĩ người Mỹ (mất 1970)
- 1943 - Petchara Chaowarat, nữ diễn viên người Thái Lan
- 1944 - Shelley Fabares, nữ diễn viên người Mỹ
- 1944 - Peter Lynch, nhà đầu tư người Mỹ
- 1944 - Dan Reeves, bóng đá huấn luyện viên người Mỹ
- 1944 - Laurie London, ca sĩ người Anh
- 1946 - Julian Barnes, tác gia người Anh
- 1946 - Dolly Parton, ca sĩ, nữ diễn viên người Mỹ
- 1947 - Paula Deen, Chef, Restaurateur người Mỹ
- 1947 - Rod Evans, nhạc sĩ người Anh
- 1947 - Ann Compton, tin tức phóng viên người Mỹ
- 1948 - Frank McKenna, chính trị gia người Canada
- 1949 - Robert Palmer, ca sĩ, nghệ sĩ đàn ghita người Anh (mất 2003)
- 1949 - Dennis Taylor, người chơi bi da người Bắc Ireland
- 1950 - Grant Nordman, chính trị gia người Canada
- 1953 - Desi Arnaz Jr., diễn viên người Mỹ
- 1953 - Richard Legendre, chính trị gia người Canada
- 1954 - Katey Sagal, nữ diễn viên người Mỹ
- 1954 - Ted DiBiase, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ
- 1954 - Cindy Sherman, nghệ sĩ người Mỹ
- 1954 - Katharina Thalbach, nữ diễn viên, đạo diễn phim người Đức
- 1955 – Đỗ Trung Quân, nhà thơ Việt Nam
- 1955 - Simon Rattle, người chỉ huy dàn nhạc người Anh
- 1955 - Paul Rodriguez, diễn viên, diễn viên hài người Mexico
- 1956 - Carman Licciardello, ca sĩ người Mỹ
- 1957 - Kenneth McClintock, chính trị gia người Puerto Rican
- 1962 - Hans Daams, vận động viên xe đạp người Đức
- 1963 - Michael Adams, cầu thủ bóng rổ người Mỹ
- 1963 - Caron Wheeler, ca sĩ người Anh
- 1964 - Janine Antoni, nghệ sĩ người Bahamas
- 1964 - Ricardo Arjona, ca sĩ người Guatemala
- 1966 - Floris Jan Bovelander, vận động viên khúc côn cầu người Đức
- 1966 - Stefan Edberg, vận động viên quần vợt người Thụy Điển
- 1966 - Lena Philipsson, ca sĩ người Thụy Điển
- 1966 - Sylvain Côté, vận động viên khúc côn cầu trên băng người Canada
- 1967 - Javier Cámara, diễn viên người Tây Ban Nha
- 1969 - Junior Seau, cầu thủ bóng đá người Mỹ
- 1969 - Steve Staunton, cầu thủ bóng đá người Ireland
- 1970 - Udo Suzuki, diễn viên hài người Nhật Bản
- 1971 - Shawn Wayans, diễn viên, nhà sản xuất người Mỹ
- 1971 - John Wozniak, ca sĩ, người sáng tác bài hát người Mỹ
- 1972 - Joana Benedek, nữ diễn viên người Mexico
- 1972 - Drea de Matteo, nữ diễn viên người Mỹ
- 1972 - Ron Killings, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ
- 1973 - Antero Manninen, nghệ sĩ vĩ cầm người Phần Lan
- 1973 - Karen Lancaume, nữ diễn viên người Pháp (mất 2005)
- 1974 - Jaime Moreno, cầu thủ bóng đá người Bolivia
- 1974 - Ian Laperrière, vận động viên khúc côn cầu trên băng người Canada
- 1974 - Frank Caliendo, diễn viên hài người Mỹ
- 1976 - Tarso Marques, người đua xe người Brasil
- 1977 - Lauren, cầu thủ bóng đá người Cameroon
- 1977 - Nicole (ca sĩ Chile), ca sĩ Chile
- 1979 - Svetlana Khorkina, vận động viên thể dục người Nga
- 1979 - Wiley (rapper), ca sĩ nhạc Rapp người Anh
- 1980 - Jenson Button, tay đua xe Công thức 1 người Anh
- 1981 - Asier Del Horno, cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha
- 1981 - Lucho González, cầu thủ bóng đá người Argentina
- 1982 - Jodie Sweetin, diễn viên trẻ em người Mỹ
- 1982 - Mike Komisarek, vận động viên khúc côn cầu trên băng người Mỹ
- 1982 - Angela Chang, ca sĩ, nữ diễn viên người Đài Loan
- 1983 - Utada Hikaru, ca sĩ - nhạc sĩ người Mỹ gốc Nhật
- 1984 - Thomas Vanek, vận động viên khúc côn cầu trên băng người Áo
- 1984 - Karun Chandhok, người đua xe Ấn Độ
- 1985 - Rika Ishikawa, ca sĩ người Nhật Bản
- 1985 - Esteban Guerrieri, người đua xe người Argentina
- 1991 - Erin Sanders, diễn viên trẻ em người Mỹ
Mất
- 1547 - Henry Howard, nhà thơ người Anh (sinh 1517)
- 1576 - Hans Sachs, ca sĩ người Đức (sinh 1494)
- 1729 - William Congreve, nhà soạn kịch người Anh (sinh 1670)
- 1757 - Thomas Ruddiman, nhà học giả kinh điển người Scotland (sinh 1674)
- 1766 - Giovanni Niccolo Servandoni, kiến trúc sư, họa sĩ người Pháp (sinh 1695)
- 1785 - Jonathan Toup, nhà học giả kinh điển, nhà phê bình người Anh (sinh 1713)
- 1833 - Louis Joseph Ferdinand Herold, nhà soạn nhạc người Pháp (sinh 1791)
- 1851 - Esteban Echeverría, nhà văn người Argentina (sinh 1805)
- 1865 - Pierre-Joseph Proudhon, nhà triết học, người theo chủ nghĩa vô chính phủ người Pháp (sinh 1809)
- 1869 - Carl Reichenbach, nhà hóa học, nhà triết học người Đức (sinh 1788)
- 1874 - August Heinrich Hoffmann von Fallersleben, nhà thơ người Đức (sinh 1798)
- 1878 - Henri Victor Regnault, nhà vật lí, nhà hóa học người Pháp (sinh 1810)
- 1905 - Debendranath Tagore, nhà triết học Ấn Độ (sinh 1817)
- 1929 - Liang Qichao, học giả người Trung Quốc (sinh 1873)
- 1939 - Cliff Heathcote, vận động viên bóng chày (sinh 1898)
- 1948 - Tony Garnier, kiến trúc sư người Pháp (sinh 1869)
- 1954 - Theodor Kaluza, nhà khoa học người Đức (sinh 1885)
- 1964 - Firmin Lambot, vận động viên xe đạp người Bỉ (sinh 1886)
- 1968 - Ray Harroun, người lái xe đua người Mỹ (sinh 1879)
- 1969 - Jan Palach, sinh viên, chính trị nhà hoạt động người Séc (sinh 1948)
- 1971 - Harry Shields, nhạc sĩ người Mỹ (sinh 1899)
- 1972 - Michael Rabin, nghệ sĩ vĩ cầm người Mỹ (sinh 1936)
- 1973 - Max Adrian, diễn viên người Bắc Ireland (sinh 1903)
- 1975 - Thomas Hart Benton, họa sĩ người Mỹ (sinh 1889)
- 1982 - Elis Regina, ca sĩ người Brasil (sinh 1945)
- 1990 - Semprini, nhạc sĩ người Anh (sinh 1908)
- 1990 - Herbert Wehner, chính trị gia người Đức (sinh 1906)
- 1991 - John Russell, diễn viên người Mỹ (sinh 1921)
- 1991 - Marcel Chaput, chính trị gia Quebec (sinh 1918)
- 1996 - Don Simpson, nhà sản xuất phim người Mỹ (sinh 1943)
- 1997 - James Dickey, nhà văn người Mỹ (sinh 1923)
- 1997 - Adriana Caselotti, nữ diễn viên người Mỹ (sinh 1916)
- 1998 - Carl Perkins, nghệ sĩ đàn ghita người Mỹ (sinh 1932)
- 1999 - Ivan Francescato, cầu thủ bóng bầu dục người Ý (sinh 1967)
- 2000 - Bettino Craxi, thủ tướng Ý (sinh 1934)
- 2000 - Hedy Lamarr, nữ diễn viên người Áo (sinh 1913)
- 2001 - Dario Vittori, diễn viên người Argentina (sinh 1921)
- 2003 - Françoise Giroud, nhà văn, nhà báo người Pháp (sinh 1916)
- 2004 - Harry E. Claiborne, quan tòa người Mỹ (sinh 1917)
- 2004 - David Hookes, cầu thủ cricket, huấn luyện viên người Úc (sinh 1955)
- 2005 - Bill Andersen, nhà cộng sản người New Zealand (sinh 1924)
- 2005 - K. Sello Duiker, tiểu thuyết gia người Nam Phi (sinh 1974)
- 2006 - Wilson Pickett, ca sĩ nhạc soul (sinh 1941)
- 2006 - Aoun Al-Sharif Qasim, nhà văn, học giả đạo Hồi Sudan (sinh 1933)
- 2006 - Anthony Franciosa, diễn viên người Mỹ (sinh 1928)
- 2006 - Geoff Rabone, cầu thủ cricket người New Zealand (sinh 1921)
- 2007 - Scott "Bam Bam" Bigelow, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ (sinh 1961)
- 2007 - Murat Nasyrov, ca sĩ, nhà soạn nhạc người Nga (sinh 1969)
- 2007 - Hrant Dink, chủ bút tờ báo người Mỹ gốc Thổ Nhĩ Kì (sinh 1954)
- 2007 - Denny Doherty, ca sĩ người Canada (sinh 1940)
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 19 tháng 1. |