Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2006”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Dời: es:Gran Premio de España de 2006 |
n robot Thêm: hu:2006-os Formula–1 Spanyol Nagydíj |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
[[en:2006 Spanish Grand Prix]] |
[[en:2006 Spanish Grand Prix]] |
||
[[fr:Grand Prix automobile d'Espagne 2006]] |
[[fr:Grand Prix automobile d'Espagne 2006]] |
||
[[hu:2006-os Formula–1 Spanyol Nagydíj]] |
|||
[[pl:Formuła 1 - Grand Prix Hiszpanii 2006]] |
[[pl:Formuła 1 - Grand Prix Hiszpanii 2006]] |
||
[[pt:Grande Prêmio da Espanha de 2006 (Fórmula 1)]] |
[[pt:Grande Prêmio da Espanha de 2006 (Fórmula 1)]] |
Phiên bản lúc 12:59, ngày 11 tháng 5 năm 2008
Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha năm 2006 là chặng đua thứ sáu của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2006. Giải được tổ chức vào ngày 14 tháng 5 năm 2006.
Xếp hạng chi tiết
TT | Tên | Đội đua | Thời gian | Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Fernando Alonso | Renault | 1 giờ 26 phút 21,759 giây | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | +18,5 giây | 8 |
3 | Giancarlo Fisichella | Renault | +23,9 giây | 6 |
4 | Felipe Massa | Ferrari | +29,8 giây | 5 |
5 | Kimi Raikkonen | McLaren | +56,8 giây | 4 |
6 | Jenson Button | BAR Honda | +58,3 giây | 3 |
7 | Rubens Barrichello | BAR Honda | +1 vòng | 2 |
8 | Nick Heidfeld | BMW | +1 vòng | 1 |
9 | Mark Webber | Williams | +1 vòng | |
10 | Jarno Trulli | Toyota | +1 vòng | |
11 | Nico Rosberg | Williams | +1 vòng | |
12 | Jacques Villeneuve | BMW | +1 vòng | |
13 | Christian Klien | Red Bull | +1 vòng | |
14 | David Coulthard | Red Bull | +1 vòng | |
15 | Vitantonio Liuzzi | Scuderia Toro Rosso | vòng 63 | |
16 | Tiago Monteiro | Midland | +3 vòng | |
17 | Takuma Sato | Super Aguri | +4 vòng | |
bỏ cuộc | Christijan Albers | Midland | vòng 48 | |
bỏ cuộc | Scott Speed | Scuderia Toro Rosso | vòng 47 | |
bỏ cuộc | Ralf Schumacher | Toyota | vòng 31 | |
bỏ cuộc | Juan Pablo Montoya | McLaren | vòng 17 | |
bỏ cuộc | Franck Montagny | Super Aguri | vòng 10 |
Liên kết ngoài