Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hương”
n ++ |
n Hương (định hướng) đổi thành Hương: không có nghĩa áp đảo |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 16:14, ngày 17 tháng 5 năm 2008
Tra hương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hương trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Hương: cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó.
- Hương: một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Đông Á trong các lễ hội chung cũng như riêng.
- Hương: (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa.
- Hương: con sông chảy thành phố Huế.
- Hương trong vật lý hạt.
- Hương: đơn vị hành chính thấp nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Hương: đơn vị hành chính của Đài Loan