Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cư Êbur”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up using AWB |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89 km², dân số năm 1999 là 13124 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 306 người/km². |
Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89 km², dân số năm 1999 là 13124 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 306 người/km². |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
Phiên bản lúc 06:36, ngày 4 tháng 7 năm 2013
Cư ÊBur
|
|||
---|---|---|---|
Xã | |||
Xã Cư ÊBur | |||
| |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Tỉnh | Đăk Lăk | ||
Thành phố | Buôn Ma Thuột | ||
Thành lập | 1994[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 12°42′57″B 108°00′46″Đ / 12,71583°B 108,01278°Đ | |||
| |||
Diện tích | 42,89 km²[2] | ||
Dân số (1999) | |||
Tổng cộng | 13124 người[2] | ||
Mật độ | 306 người/km² | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 24160[2] | ||
Cư ÊBur là một xã thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam.
Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89 km², dân số năm 1999 là 13124 người,[2] mật độ dân số đạt 306 người/km².