Khác biệt giữa bản sửa đổi của “2 tháng 9”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
== Sự kiện == |
== Sự kiện == |
||
*[[1945]] − [[Đệ nhị thế chiến]]: [[Nhật]] đầu hàng nhóm [[Đồng Minh]], kết thúc chiến tranh. |
*[[1945]] − [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Đệ nhị thế chiến]]: [[Nhật Bản|Nhật]] đầu hàng nhóm [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]], kết thúc chiến tranh. |
||
*[[1945]] − Nước [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] ra đời, sau bản [[Tuyên ngôn Độc lập]] do [[Hồ Chí Minh]] đọc tại [[Quảng trường Ba Đình]], [[Hà Nội]], Quốc Khánh Việt Nam. |
*[[1945]] − Nước [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] ra đời, sau bản [[Tuyên ngôn độc lập|Tuyên ngôn Độc lập]] do [[Hồ Chí Minh]] đọc tại [[Quảng trường Ba Đình]], [[Hà Nội]], Quốc Khánh Việt Nam. |
||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
== Ngày lễ và kỷ niệm == |
== Ngày lễ và kỷ niệm == |
||
* [[Việt Nam]] − [[Ngày Quốc Khánh]] |
* [[Việt Nam]] − [[Ngày quốc khánh|Ngày Quốc Khánh]] |
||
{{Sơ khai ngày}} |
{{Sơ khai ngày}} |
Phiên bản lúc 12:25, ngày 12 tháng 7 năm 2013
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận). Còn 120 ngày nữa trong năm.
<< Tháng 9 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | |||||
Sự kiện
- 1945 − Đệ nhị thế chiến: Nhật đầu hàng nhóm Đồng Minh, kết thúc chiến tranh.
- 1945 − Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, sau bản Tuyên ngôn Độc lập do Hồ Chí Minh đọc tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, Quốc Khánh Việt Nam.
Sinh
- 1912 - Xuân Thủy, Cố Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam (mất 1985)
- 1931 - Đặng Xuân Kỳ, Giáo sư triết học Việt Nam (mất 2010)
- 1952 - Lê Công, võ sư Karatedo người Việt Nam.
Mất
- 1969 − Hồ Chí Minh, Chủ tịch đầu tiên của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (sinh 1890)
Ngày lễ và kỷ niệm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2 tháng 9. |
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai