Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Kiệm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Gia Kiệm |
| tên = Gia Kiệm |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 11 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 107 |
||
| vĩ phút = 02 |
| vĩ phút = 02 |
||
| vĩ giây = 01 |
| vĩ giây = 01 |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| kinh giây = 47 |
| kinh giây = 47 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 33,39 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 20302 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 608 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Đồng Nai]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Thống Nhất]] |
||
| thành lập = 1982<ref>192/1982/QĐ-HĐBT</ref> |
| thành lập = 1982<ref>192/1982/QĐ-HĐBT</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 07:24, ngày 19 tháng 7 năm 2013
Gia Kiệm
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Gia Kiệm | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Đồng Nai | |
Huyện | Thống Nhất | |
Thành lập | 1982[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°02′1″B 107°09′47″Đ / 11,03361°B 107,16306°Đ | ||
| ||
Diện tích | 33,39 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 20302 người[2] | |
Mật độ | 608 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 26308[2] | |
Gia Kiệm là một xã thuộc huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Xã Gia Kiệm có diện tích 33,39 km², dân số năm 1999 là 20302 người,[2] mật độ dân số đạt 608 người/km².