Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gò Quao (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Gò Quao |
| tên = Gò Quao |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Thị trấn |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 9 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 105 |
||
| vĩ phút = 44 |
| vĩ phút = 44 |
||
| vĩ giây = 54 |
| vĩ giây = 54 |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| kinh giây = 14 |
| kinh giây = 14 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 19.54 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 9892 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 2005 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 506 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Kiên Giang]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Gò Quao]] |
||
| thành lập = 2005<ref>97/2005/NĐ-CP</ref> |
| thành lập = 2005<ref>97/2005/NĐ-CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 07:46, ngày 19 tháng 7 năm 2013
Gò Quao
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Gò Quao | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Kiên Giang | |
Huyện | Gò Quao | |
Thành lập | 2005[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 9°44′54″B 105°16′14″Đ / 9,74833°B 105,27056°Đ | ||
| ||
Diện tích | 19.54 km²[2] | |
Dân số (2005) | ||
Tổng cộng | 9892 người[2] | |
Mật độ | 506 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 30952[2] | |
Gò Quao là một thị trấn thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Thị trấn Gò Quao có diện tích 19.54 km², dân số năm 2005 là 9892 người,[2] mật độ dân số đạt 506 người/km².