Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Phú, Quận 7”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n clean up, replaced: → (14) using AWB |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Phường Tân Phú |
| tên = Phường Tân Phú |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Phường |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 10 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 106 |
||
| vĩ phút = 43 |
| vĩ phút = 43 |
||
| vĩ giây = 34 |
| vĩ giây = 34 |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| kinh giây = 22 |
| kinh giây = 22 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 4,59 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 950 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 207 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = [[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]] |
||
| tỉnh |
| tỉnh = |
||
| thành phố |
| thành phố = [[Thành phố Hồ Chí Minh|Hồ Chí Minh]] |
||
| quận |
| quận = [[quận 7, thành phố Hồ Chí Minh|7]] |
||
| thành lập = 1997<ref>03/1997/CP</ref> |
| thành lập = 1997<ref>03/1997/CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Phường Tân Phú''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[quận (Việt Nam)|quận]] [[quận 7, thành phố Hồ Chí Minh|7]], [[thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]. |
'''Phường Tân Phú''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[quận (Việt Nam)|quận]] [[quận 7, thành phố Hồ Chí Minh|7]], [[thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]. |
||
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 207 người/km². |
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 207 người/km². |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
Phiên bản lúc 17:20, ngày 6 tháng 8 năm 2013
Phường Tân Phú
|
|||
---|---|---|---|
Phường | |||
Phường Phường Tân Phú | |||
| |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Vùng | Đông Nam Bộ | ||
Thành phố | Hồ Chí Minh | ||
Quận | 7 | ||
Thành lập | 1997[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 10°43′34″B 106°43′22″Đ / 10,72611°B 106,72278°Đ | |||
| |||
Diện tích | 4,59 km²[2] | ||
Dân số (1999) | |||
Tổng cộng | 950 người[2] | ||
Mật độ | 207 người/km² | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 27487[2] | ||
Phường Tân Phú là một phường thuộc quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,[2] mật độ dân số đạt 207 người/km².